2. Xét một vận động viên chạy xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Vận tốc của vận động viên này tại mỗi thời điểm được ghi lại trong bảng dưới đây.
Hãy vẽ đồ thị vận tốc – thời gian và mô tả tính chất chuyển động của vận động viên này.
2. Xét một vận động viên chạy xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Vận tốc của vận động viên này tại mỗi thời điểm được ghi lại trong bảng dưới đây.
Hãy vẽ đồ thị vận tốc – thời gian và mô tả tính chất chuyển động của vận động viên này.
Xét một vận động viên chạy xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Vận tốc của vận động viên này tại mỗi thời điểm được ghi lại trong bảng dưới đây.
Hãy vẽ đồ thị vận tốc – thời gian và mô tả tính chất chuyển động của vận động viên này.
Mô tả chuyển động của vận động viên:
+ Từ 0 – 5 s đầu, vận động viên chuyển động thẳng đều
+ Từ 5 – 20 s tiếp theo, vận động viên chuyển động nhanh dần
+ Từ 20 – 30 s, vận động viên chuyển động thẳng đều
+ Từ 30 – 45 s, vận động viên chuyển động nhanh dần
+ Từ 45 – 50 s, vận động viên chuyển động thẳng đều.
Hình dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian chuyển động của một con mèo. SBT Khoa học tự nhiên 7 Bài 9: Đồ thị quãng đường - thời gian a) Sau 8 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, con mèo đi được bao nhiêu mét? b) Xác định tốc độ của con mèo trong từng giai đoạn được kí hiệu (A), (B), (C), (D) trên đồ thị.
Một chiếc xe đồ chơi điều khiển từ xa đang chuyển động trên một đoạn đường thẳng có độ dịch chuyển tại các thời điểm khác nhau được cho trong bảng dưới đây.
a) Hãy vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của xe đồ chơi.
b) Hãy xác định vận tốc và tốc độ tức thời tại các thời điểm 2 s, 4 s, 6 s, 10 s và 16 s.
Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng.
Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều ?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 .
B. Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 .
C. Trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 .
D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.
+ Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 thuộc chuyển động nhanh dần đều (vì vận tốc tăng)
+ Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 thuộc chuyển động thẳng đều (vì vận tốc không đổi)
+ Trong khoảng thời gian từ t 2 đến t 3 thuộc chuyển động chậm dần đều (vì vận tốc giảm) => Chọn C
Hình vẽ là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
D. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t3.
Chọn C.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, đồ thị vận tốc thời gian là đường thẳng chéo xuống (v giảm đều theo t).
Hình vẽ là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
D. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t3.
Đồ thị toạ độ - thời gian của một xe máy chuyển động thẳng như hình dưới đây
Nhận xét sai là
A. Xe chuyển động theo chiều âm của trục toạ độ.
B. Tốc độ chuyển động của xe bằng 60km/h
C. Sau 5 phút quãng đường xe đã đi được là 5 km
D. Vật đổi chiều chuyển động tại thời điểm t 1 =3 phút
Đáp án D
Đồ thị đã cho thấy vật chuyển động theo chiều âm của trục Ox, tại t 1 =3 phút vật đi qua O, mà không đổi chiều chuyển động.
Chú ý: Khi vật chuyển động dọc theo một trục toạ độ, vật đổi chiều chuyển động tương ứng với đổi dấu của vận tốc, từ giá trị dương sang giá trị âm, hoặc ngược lại
Bài 2:
1. Nêu các bước vẽ đồ thị quãng đường, thời gian
2. Cho bảng ghi quãng đường, thời gian của một chuyển động như sau:
Quãng đường(m) | 0 | 10 | 20 | 30 | 30 | 50 | 60 |
Thời gian(s) | 0 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 |
a. Vẽ đồ thị quãng đường, thời gian của chuyển động
b. Khoảng thời gian nào vật dừng lại nghỉ?
b)Tại nơi quãng đường 30m, vật dừng lại tại đó và nghỉ 5 phút.
Vì tại đó cùng quãng đường 30m nhưng vật không chuyển động, và thời gian tăng lên.
\(\Rightarrow\)Vật nghỉ dừng 5 phút.
Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị tọa độ thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ. Mô tả sai chuyển động của chất điểm là
A. Từ t = 0s đến t = 1s chất điểm chuyển động thẳng đều từ x = 0 đến x = 4 cm.
B. Từ t = 1s đến t = 2,5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C. Từ t = 2,5s đến t = 4s chất điểm đứng yên ở vị trí có tọa độ x = -2 cm.
D. Từ t = 4s đến t = 5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Chọn B.
*Trong khoảng thời gian từ t = 0s đến t = 1s, đồ thị chuyển động là một đường thẳng đi lên. Như vậy chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục tọa độ, từ vị trí có tọa độ bằng 0 đến vị trí có tọa độ bằng 4 cm.
*Từ lúc t = 1s đến t = 2,5s, đồ thị là một đường thẳng đi xuống. Như vậy chất điểm chuyển động đều theo chiều ngược lại, tức là theo chiều âm của trục tọa độ, từ vị trí x = 4cm đến vị trí x = -2cm.
*Từ lúc t = 2,5s đến lúc t = 4s, đồ thị là một đường nằm ngang song song với trục thời gian, chất điểm đứng yên ở vị trí có tọa độ x = -2cm.
*Từ lúc t = 4s đến t = 5s, đồ thị là một đường thẳng đi lên. Như vậy chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục tọa độ từ vị trí x = -2cm đến vị trí x = 0cm.