Câu 1. Bảng sau thống kê số ngày vắng mặt của một số học sinh trong một học kỳ:
1 | 0 | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 |
Bảng trên có bao nhiêu giá trị khác nhau.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 16
Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em học sinh trong một lớp 6 thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại vào bảng sau:
Số lần đánh răng : /1 / 2 / 3/
Số học sinh :/ 5 / 21/11/
1) chủ yếu là học sinh đánh răng bao nhiêu lần mỗi ngày ?
2) hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện đánh răng một lần mỗi ngày
Số học sinh được thống kê là:
(học sinh)
Xác suất thực nghiệm là:
Số học sinh đánh răng lần trở lên là:
(học sinh)
Xác suất thực nghiệm là:
Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi?
Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?
Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D có 15 học sinh giỏi.
Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Lớp 3B có bao nhiêu học sinh giỏi?
Lớp 3D có bao nhiêu học sinh giỏi?
Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D có 15 học sinh giỏi.
Sốbuổi đi học muộn trong kì I của 20 bạn học sinh lơp 7A được ghi lại ởbảng sau:
5 1 2 3 1 0 1 2 4 2 3 2 1 5 3 6 4 5 1 4
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b)Lập bảng “ tần số”
c)Có bao nhiêu đơn vị điều tra trong bài?
d)Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên( Số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất)
e)Tìm mốt của dấu hiệu
help:((!!!
mik chưa học tần số nha
bao h mik học mik trả lời
Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi?
Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A 7 học sinh giỏi (25 – 18 = 7)
Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:
Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh giỏi?
Lớp 3C có nhiều hơn lớp 3A 7 học sinh giỏi (25 – 18 = 7)
bài 5 :
Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong lớp 6 thống kê số lần đánh răng trong 1 ngày của các em được ghi lại trong bảng :
số lần đánh răng : 1 2 3
số học sinh : 8 21 11
1, vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê . chủ yếu là học sinh đánh răng bao nhiêu lần mỗi ngày
2, hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện :
a, thực hiện đánh răng lần 1
b, thực hiện đánh răng từ 2 lần trở lên :
bài 6 :
tìm số nguyên n để phân số n+4/n+1 nhận xét giá trị số nguyên
Một xạ thủ thi bắn sung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như sau:
8 | 9 | 8 | 8 | 6 | 7 | 10 | 7 | 9 | 8 |
10 | 9 | 8 | 9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 9 | 9 |
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị trong bảng trên:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 20
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 20
Câu 3. Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 8:
A. 5 B. 6 C.7 D.8
Câu 4. Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Số trung bình cộng là bao nhiêu?
A. 8 B.8,1 C. 8,2 D. 8,3
Một xạ thủ thi bắn sung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như sau:
8 | 9 | 8 | 8 | 6 | 7 | 10 | 7 | 9 | 8 |
10 | 9 | 8 | 9 | 7 | 9 | 6 | 8 | 9 | 9 |
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị trong bảng trên:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 20
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng trên:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 20
Câu 3. Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt điểm 8:
A. 5 B. 6 C.7 D.8
Câu 4. Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Số trung bình cộng là bao nhiêu?
A. 8 B.8,1 C. 8,2 D. 8,3
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B