Cho A và B là các tập hợp. Chứng minh rằng các khẳng định sau là tương đương:
a) A ⊂ B.
b) A ∩ B = A.
c) A ∪ B = B.
d) A\B = ∅.
Bài 1: Cho các tập hợp:
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Bài 3: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 1:
a) C= { 2;4;6 }
b) D= { 7;9 }
c) E= { 1;3;5 }
d) F = { 1;2;3;4;5;6;7;9 }
Bài 2:
a) {1} ; { 2} ; { a}; { b }
b) {1;2};{1;a}; {1;b} ; {2;a};{2;b} ; {a;b}
c) Không
Bài 3:Nó có 8 tập hợp con
Chúng là :
{x};{y};{z};{x,y};{x,z};{y;z};{x,z,y};và tập hợp rỗng.
cho a , b , c , d là các số hữu tỉ dương và a/b = c/d . chứng minh rằng
a ) a.c/b.d = a^2+ c^2 / b^2 + d^2
b ) (a+2.c ). (b + d ) =(a+c ) .(b+ 2.d )
Cho b2=a.c và c2=b.d (a b c d là các số khác 0 b+c khác d và b3+c3 khác d3
Chứng minh rằng a3+b3−c3/b3+c3−d3=(a+b−c/b+c−d)3
Xét hai tập hợp A, B bất kì và các khẳng định sau:
(I) ( A ∪ B ) ⊂ B
(II) ( A ∩ B ) ⊂ A
(III) A ⊂ ( A ∪ B )
(IV) ( A ∩ B ) ⊂ ( A ∪ B )
(V) A \ B = B \ A
(VI) A \ B ⊂ A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các khẳng định (II), (III), (IV), (VI) là các mệnh đề đúng.
Đáp án C
Xét hai tập hợp A, B và các khẳng định sau:
(I) Nếu B ⊂ A thì A ∩ B = B
(II) Nếu A ⊂ B thì A ∪ B = A
(III) Nếu B ⊂ A ( B ≠ A ) thì A \ B = ∅
(IV) Nếu A ∩ B = ∅ thì A \ B = A
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài tập 1. Cho hai tập hợp A={ số tự nhiên là ước của 12} và B ={x | x là số nguyên tố nhỏ hơn 10} :
a. Xác định các phần tử của tập hợp A={..}, B ={..}
b. Xác định các phần tử của tập hợp A U B
c. Xác định tập hợp A\B={..}
d. Xác định B\A ={...}
e. Xác định các phần tử của tập hợp A x B ={...}
Bài tập 2. Chứng minh rằng : từ tập tích đề các A x A nếu xác định tập hợp con S = ( gồm có các cặp số ( n;n) , trong đó n thuộc A thì ta được quan hệ tương đương trên A
Cho A là tập hợp các ước nguyên dương của 24, B là tập hợp các ước nguyên dương của 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Tập hợp A có 8 phần tử.
B. Tập hợp B có 6 phần tử.
C. Tập (A ∪ B) có 14 phần tử.
D. Tập hợp (B \ A) có 2 phần tử.
Đáp án: C
A = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} ⇒ A có 8 phần tử ⇒ A đúng.
B = {1; 2; 3; 6; 9; 18} ⇒ B có 6 phần tử ⇒ B đúng.
A ∪ B = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24} ⇒ có 10 phần tử ⇒ C sai.
B \ A = {9; 18} ⇒ có 2 phần tử ⇒ D đúng.
Cho a,b,c,d € N, a<b, c<d. Chứng minh rằng:
a) a+c<b+d
b) a.c<b.d
a) Ta có: a<b
nên a+c<b+c(1)
Ta có: c<d
nên c+b<b+d(2)
Từ (1) và (2) suy ra a+c<b+c<b+d
hay a+c<b+d
b) Ta có: a<b
nên ac<bc(3)
Ta có: c<d
nên bc<bd(4)
Từ (3) và (4) suy ra ac<bc<bd
hay ac<bd(đpcm)
cho tập hợp A =(1,2,3)
a/ tìm các tập hợp con của tập hợp A
b/Viết tập hợp B gồm các phân tử là các tập con của A
c/Khẳng định A là tập con của B có đúng không?
xin lỗi mình nhắn nhầm
sorry bạn nha