PbO, Cu, CuO, Zn, Al2O3, Fe.
a) Chất nào tác dụng được với H2
Cho các chất sau: CH4, CuO, Fe2O3, PbO, O2, Fe. Số chất tác dụng được với H2 (đốt nóng)
\(CuO+H_2-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
\(PbO+H_2-^{t^o}\rightarrow Pb+H_2O\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow H_2O\)
Câu3: Viết các phương trinhh hóa học xảy ra khí cho:
a. Các chất: H2, K, Ba, Fe, Cu, CH4 lần lượt tác dụng với O2.
b. Các chất: CuO, PbO, HgO, Fe3O4 lần lượt tác dụng với H2.
c. Các kim loại: Na, Mg, Al tác dụng với dung dịch HCl.
d. Các chất: Na, Ba, CaO, Na2O, SO2, SO3 lần lượt tác dụng với Nước.
a, \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^O}2H_2O\)
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(Ba+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}BaO\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
\(HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
c, \(Na+HCl\rightarrow NaCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
d, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Câu 5. Axit Clohiđric tác dụng được với dãy chất nào dưới đây?
A. Fe, CO, CaCO3, CuO C. S, Fe2O3, Zn, Na2SO3
B. Cu, BaO, MgCO3, P D. Zn, CuCO3, MgO, Fe
Câu 5 : Axit clohidric tác dụng được với dãy chất nào dưới đây ?
A Fe , CO , CaCO3 , CuO
B F , Fe2O3 , Zn , Na2CO3
C Cu , BaO , MgCO3 , P
D Zn , CuCO3, MgO , Fe
Chúc bạn học tốt
cần gấp ạ
1. Khí hidro tác dụng được với cặp chất nào sau đây?
A. O2, Fe B. O2, PbO C. O2, H2 D. CuO, H2
2. Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa:
A. PbO+H2----->Pb+H2O
B. CaCO3----->CaO+CO2
C.2Fe(OH)3-----> Fe2O3+3H2O
D. CaO+H2O----> Ca(OH)2
3.Đốt 5,4 gam nhôm trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (ở đktc) tạo thành nhôm oxit. Vậy khối lượng nhôm oxit tạo thành là:
A. 15,3 gam B. 15gam C. 12,12 gam D. 10,2 gam
4. đốt 120 gam than (có 5% tạp chất ko cháy) tring ko khí, tạo thành khí cacbonic. Thể tích khí cacbonic tạo thành ở đktc là:
A. 44lít B. 152 lít C. 212,8 lít D. 224 lít
1. Khí hidro tác dụng được với cặp chất nào sau đây?
A. O2, Fe B. O2, PbO C. O2, H2 D. CuO, H2
2. Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa:
A. PbO+H2----->Pb+H2O
B. CaCO3----->CaO+CO2
C.2Fe(OH)3-----> Fe2O3+3H2O
D. CaO+H2O----> Ca(OH)2
3.Đốt 5,4 gam nhôm trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (ở đktc) tạo thành nhôm oxit. Vậy khối lượng nhôm oxit tạo thành là:
A. 15,3 gam B. 15gam C. 12,12 gam D. 10,2 gam
4. đốt 120 gam than (có 5% tạp chất ko cháy) tring ko khí, tạo thành khí cacbonic. Thể tích khí cacbonic tạo thành ở đktc là:
A. 44lít B. 152 lít C. 212,8 lít D. 224 lít
Cho các chất sau: KMnO4, ZnO, Al, Cu, H2SO4, Fe3O4, PbO. Hãy viết các PTHH để điều chế Al2O3, H2O, CuO, Fe, Zn
Điều chế: Al2O3
\(2KMnO_4\rightarrow MnO_2+O_2+K_2MnO_4\)
\(3O_2+4Al\rightarrow2Al_2O_3\)
Điều chế: CuO
\(2KMnO_4\rightarrow MnO_2+O_2+K_2MnO_4\)
\(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
Điều chế: H2O
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2KMnO_4\rightarrow MnO_2+O_2+K_2MnO_4\)
\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
Điều chế: Fe
\(8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)
Điều chế Zn
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(ZnO+H_2\rightarrow Zn+H_2O\)
Bài 1 : cho các chất C , P , SO2 , CuO , BaO , Na , Fe , Al , Ca , Al2O3 , P2O5 , Ag , Na2O , PbO chất nào tác dụng được với O2 , H2 , H2O
* Tác dụng với oxi
C + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) CO2
4P +5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
2SO2 + O2 \(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}\) 2SO3
4Na + O2 \(\rightarrow\) 2Na2O
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO
* Tác dụng với hidro
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
PbO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Pb + H2O
* Tác dụng với nước
SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3
BaO + H2O \(\rightarrow\) Ba(OH)2
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
Ca + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 + H2
P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi.
A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3.
C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3.
Cho các chất sau: S, CaO, Na, P2O5, Al2O3 , PbO, Fe2O3 , C.
a/ - Chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? - Oxit nào tác dụng được với H2 ở nhiệt độ cao ? - Chất nào tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường ? ở nhiệt độ cao?
b/ Viết các PTHH đó?
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(PbO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Pb+H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
9. Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O
10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây:
SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2
11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là:
A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít
13. Cho các phản ứng sau
Cu + 2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag Na2O + H2O 2NaOH Fe + 2HCl FeCl2 + H2 CuO+ 2HCl CuCl2 + H2O 14. Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là: A.3 B.4 C.5 D.6 | 2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2 Mg +CuCl2MgCl2 + Cu CaO + CO2 CaCO3 HCl+ NaOHNaCl+ H2O
|
15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là:
A.3 B.4 C.5 D.2
Bài 8:
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=0,5\left(mol\right)\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\Rightarrow HCldư\\ \Rightarrow n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ \Rightarrow ChọnD\)
Bài 9: Chọn A
( Loại C do Al2O3 không td nước, loại B do CuO không tác dụng nước, loại D do cả 2 chất trên không tác dụng nước)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Câu 10:
\(M_X=M_{H_2}.8,5=2.8,5=17\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> Chọn B
Câu 11: Chọn C (Axit làm quỳ hoá đỏ)
Câu 15: Các oxit bazo tác dụng nước tạo bazo tương ứng là: CaO, Na2O, BaO, K2O
=> 4 oxit => Chọn B
\(PTHH:CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
Câu 14: Phản ứng thế: Phản ứng của đồng với bạc nitrat, phản ứng nhôm và axit sunfuric, phản ứng của sắt và axit clohidric, phản ứng của Magie và đồng (II) clorua
=> 4 phản ứng => Chọn B
Câu 13: Chắc là PTHH làm câu 14
Câu 12:
\(Đặt:m_{Fe_2O_3}=50.80\%=40\left(g\right)\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\\ m_{CuO}=50-40=10\left(g\right)\Rightarrow n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,125\left(mol\right)\\ Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\\ CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ n_{H_2\left(tổng\right)}=3.n_{Fe_2O_3}+n_{CuO}=3.0,25+0,125=0,875\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đkct\right)}=0,875.22,4=19,6\left(l\right)\\ \Rightarrow ChọnC\)
\(\text{Câu 1}\\n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2(mol)\\\Rightarrow \text{HCl dư sau phản ứng}\\\Rightarrow n_{H_2}=n_{Zn}=0,2(mol)\\\Rightarrow V_{H_2}=n.22,4=0,2.22,4=4,48(lít)\\\rightarrow D\)