Cho biểu thức
(\(\dfrac{x^2-2x}{2x^2+8}\) - \(\dfrac{2x^2}{8-4x+2x^2-x^3}\)).(1-\(\dfrac{1}{x}\)-\(\dfrac{2}{x^2}\))(x≠0;x≠2)
rút gọn biểu thức
tính giá trị biểu thức với x1/2
cho biểu thức
P=(\(\dfrac{x^2-2x}{2x^2+8}-\dfrac{2x^2}{8-4x+2x^2-x^3}\)).(1-\(\dfrac{1}{x}-\dfrac{2}{x^2}\)) ( x≠0; x≠2)
rút gọn biểu thức P
tính giá trị biểu thức P với x=1/2
a) Ta có: \(P=\left(\dfrac{x^2-2x}{2x^2+8}-\dfrac{2x^2}{8-4x+2x^2-x^3}\right)\cdot\left(1-\dfrac{1}{x}-\dfrac{2}{x^2}\right)\)
\(=\left(\dfrac{x\left(x-2\right)}{2\left(x^2+4\right)}+\dfrac{2x^2}{\left(x-2\right)\left(x^2+4\right)}\right)\cdot\left(\dfrac{x^2-x-2}{x^2}\right)\)
\(=\dfrac{x\left(x-2\right)^2+4x^2}{2\left(x-2\right)\left(x^2+4\right)}\cdot\dfrac{\left(x^2-x-2\right)}{x^2}\)
\(=\dfrac{x\left[x^2-4x+4+4x\right]}{2\left(x-2\right)\left(x^2+4\right)}\cdot\dfrac{x^2-x-2}{x^2}\)
\(=\dfrac{x\left(x^2+4\right)}{2\left(x-2\right)\left(x^2+4\right)}\cdot\dfrac{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}{x^2}\)
\(=\dfrac{x+1}{2x}\)
b) Thay \(x=\dfrac{1}{2}\) vào P, ta được:
\(P=\dfrac{1}{2}+1=\dfrac{3}{2}\)
1 a. Rút gọn biểu thức sau A = \(\left(x^{\text{2}}-2x+4\right):\left(x^3+8\right)-x^2\) rồi tính giá trị của A tại x = -2
b. Rút gọn biểu thức B = (x - 2) : 2x + 5x rồi tính giá trị của biểu thức B tại x = 0
Cho biểu thức B= (x - 2sqrt(x))/(sqrt(x) - 2) - (2x + 12sqrt(x) + 18)/(sqrt(x) + 3) với x ≥ 0 ,x ≠ 4 Rút gọn B và tìm x để B + 8 > 0 .
a: \(B=\dfrac{x-2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{2x+12\sqrt{x}+18}{\sqrt{x}+3}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{2\left(x+6\sqrt{x}+9\right)}{\sqrt{x}+3}\)
=căn x-2(căn x+3)
=-căn x-6
b: B+8>0
=>-căn x-6+8>0
=>-căn x+2>0
=>-căn x>-2
=>căn x<2
=>0<=x<4
Bài 3 :( 1,5 đ)a) Tìm x, biết :( 4x -5)( 6 -x)+ (2x -3 )2= 0 b) Rút gọn biểu thức :A = 8. ( 32+ 1)(34+ 1 )(38+ 1)Bài 4 : (2,0 đ) Cho tam giác ABC vuô Bài 3 :( 1,5 đ)a) Tìm x, biết :( 4x -5)( 6 -x)+ (2x -3 )2= 0 b) Rút gọn biểu thức :A = 8. ( 32+ 1)(34+ 1 )(38+ 1)Bài 4 : (2,0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC .a) Chứng minh tứgiác ADHE là hình chữnhật .b) Gọi F là trung điểm của của BH . Chứng minh DE ⊥DF . ng tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC .a) Chứng minh tứgiác ADHE là hình chữnhật .b) Gọi F là trung điểm của của BH . Chứng minh DE ⊥DF .
yggucbsgfuyvfbsudy
Rút gọn biểu thức A = |2x + 4| + 2(x - 3) với x > 0.
A. 4x - 2
B. 3 – 4x
C. -10
D. 4x -10
Cho biểu thức V = 1 x + 2 + 1 x − 2 x + 2 x với x > 0 , x ≠ 0 .
a) Rút gọn biểu thức V.
b) Tìm giá trị của x để V= 1/3.
a, V = 1 x + 2 + 1 x − 2 x + 2 x = x − 2 + x + 2 x + 2 x − 2 x + 2 x = 2 x − 2
b, V = 1 3 ⇔ 2 x − 2 = 1 3 ⇔ x − 2 = 6 ⇔ x = 64 ( t / m )
Rút gọn các biểu thức: x^2+4/x^2+2x+4/x+2, với x ko=0; x ko=-2
\(=\dfrac{x^2+4}{x\left(x+2\right)}+\dfrac{4}{x+2}=\dfrac{x^2+4x+4}{x\left(x+2\right)}=\dfrac{x+2}{x}\)
\(\dfrac{x^2+4}{x^2+2x}+\dfrac{4}{x+2}=\dfrac{x^2+4+4x}{x\left(x+2\right)}=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{x\left(x+2\right)}=\dfrac{x+2}{x}\)
Rút gọn biểu thức: P = x − x + 2 x − x − 2 − x x − 2 x : 1 − x 2 − x với x > 0 ; x ≠ 1 ; x ≠ 4
Ta có: P = x − x + 2 ( x + 1 ) ( x − 2 ) − x x ( x − 2 ) : 1 − x 2 − x = x − x + 2 − x ( x + 1 ) ( x + 1 ) ( x − 2 ) . 2 − x 1 − x = 2 − 2 x ( x + 1 ) ( x − 1 ) = 2 ( 1 − x ) ( x + 1 ) ( x − 1 ) = − 2 x + 1