Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa 1 chất đồng thời là phản ứng hóa hợp và là phản ứng tỏa nhiệt? Giải thích?
a) 2H2O t độ-> 2H2 + O2
b) C + O2 t độ-> CO2
Hãy chỉ ra những phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa trong các phản ứng cho dưới đây:
a) 2H2 + O2 → 2H2O.
b) 2Cu + O2 → 2CuO.
c) H2O + CaO → Ca(OH)2.
d) 3H2O + P2O5 → 2H3PO4.
Các phản ứng xảy ra sự oxi hóa: a), b).
(sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa)
Câu 1: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. S+O2→SO2 B. CaCO3→CaO+CO2
C. CH4+2O2→CO2+2H2O D. 2H2O→2H2+O2
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. Zn+CuSO4→ZnSO4+Cu B. 3Fe+2O2→Fe3O4
C. CuO+2HCI→CuCI2+H2O D.2H2+O2→2H2
Câu 1: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
A. S+O2→SO2 B. CaCO3→CaO+CO2
C. CH4+2O2→CO2+2H2O D. 2H2O→2H2+O2
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. Zn+CuSO4→ZnSO4+Cu B. 3Fe+2O2→Fe3O4
C. CuO+2HCI→CuCI2+H2O D.2H2+O2→2H2
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, tìm chất oxi hóa và chất khử trong những phản ứng sau:
a) 2H2 + O2 → 2H2O.
b) 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
c) NH4NO2 → N2 + 2H2O.
d) Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3.
Chất khử và chất oxi hóa trong các phản ứng sau là:
a) : Chất khử : H2, chất oxi hóa O2
b) : KNO3 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
c)
NH4NO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
d)
chất khử: Al, chất oxi hóa: Fe2O3
Bài 1: Lập PTHH biểu diễn sự oxi hóa lưu huỳnh, nhôm, axetilen (C2H2), cacbon oxit (CO)? Bài 2: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra sự oxi hóa? Giải thích. 1. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O à 4Fe(OH)3 2. CaO + CO2 à CaCO3 3. 2Mg + O2 à2MgO 4. 2H2 + O2 à 2H2O Bài 3: Lập PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie (Mg) và sắt (Fe) biết rằng CTHH các hợp chất tạo thành là MgS và FeS. Bài 4: Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa 1 chất đồng thời là phản ứng hóa hợp và là phản ứng tỏa nhiệt? Giải thích Bài 5: a) Củi, than cháy được trong không khí. Nhà em có củi, than xếp trong hộc bếp, xung quanh có không khí. Tại sao than củi đó lại không cháy? Bài 1: Lập PTHH biểu diễn sự oxi hóa lưu huỳnh, nhôm, axetilen (C2H2), cacbon oxit (CO)? Bài 2: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra sự oxi hóa? Giải thích. 1. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O à 4Fe(OH)3 2. CaO + CO2 à CaCO3 3. 2Mg + O2 à2MgO 4. 2H2 + O2 à 2H2O Bài 3: Lập PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie (Mg) và sắt (Fe) biết rằng CTHH các hợp chất tạo thành là MgS và FeS. Bài 4: Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa 1 chất đồng thời là phản ứng hóa hợp và là phản ứng tỏa nhiệt? Giải thích Bài 5: a) Củi, than cháy được trong không khí. Nhà em có củi, than xếp trong hộc bếp, xung quanh có không khí. Tại sao than củi đó lại không cháy? Bài 1: Lập PTHH biểu diễn sự oxi hóa lưu huỳnh, nhôm, axetilen (C2H2), cacbon oxit (CO)? Bài 2: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra sự oxi hóa? Giải thích. 1. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O à 4Fe(OH)3 2. CaO + CO2 à CaCO3 3. 2Mg + O2 à2MgO 4. 2H2 + O2 à 2H2O Bài 3: Lập PTHH biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie (Mg) và sắt (Fe) biết rằng CTHH các hợp chất tạo thành là MgS và FeS. Bài 4: Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa 1 chất đồng thời là phản ứng hóa hợp và là phản ứng tỏa nhiệt? Giải thích Bài 5: a) Củi, than cháy được trong không khí. Nhà em có củi, than xếp trong hộc bếp, xung quanh có không khí. Tại sao than củi đó lại không cháy? - Oxi dùng cho sự đốt nhiên liệu b) Củi, than đang cháy em muốn dập tắt thì phải làm thế nào? Giúp em với ạ cảm ơn
Bài 1:
\(S+O2-->SO2\)
\(4Al+3O2-->2Al2O3\)
\(C2H2+\frac{5}{2}O2-->2CO2+H2O\)
\(2CO+O2-->2CO2\)
Bài 2:
1. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3
2. CaO + CO2 -----> CaCO3
3)2Mg + O2 --->2MgO
4. 2H2 + O2 ---->2H2O
Phản ứng oxi hóa là 2,3,4 vì pư có sự tác dụng của oxi là các đơn chất, hợp chất
Bài 3:
\(S+Mg-->MgS\)
\(Fe+S-->FeS\)
Bài 4:
- Phản ứng của 1 đơn chất với oxi là phản ứng oxi hóa đồng thời là pư hóa hợp và có tở nhiệt
Vì Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt
VD:2 Cu+O2---to-->2CuO
Bài 5:
a) Củi, than cháy được trong không khí phải có mồi của ngọn lửa để nâng lên nhiệt độ cháy còn than củi xếp trong hộc bếp xung quanh có không khí nhưng không cháy vì ở nhiệt độ thấp hơn nhiột độ cháy.
b) Muốn dập tắt củi, than đang cháy thì phải để chúng không tiếp xúc với oxi của không khí, do đó ta vẩy nước hay phủ cát lên bề mặt vật bị cháy đê vật cháy không tiếp xúc với oxi của không khí và hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ cháy.
Bạn tách câu hỏi ra được không !
C34: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
a) CaCO3 ---> CaO + CO2
b) HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
c) 2H2 +O2 --> 2H2O
d) NH3 + HCl ---> NH4Cl
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.
(2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(5) 2H2O2 → 2H2O + O2.
(6) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
(7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
(8) KOH + CO2 → KHCO3.
(9) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
(10) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.
Chất khử : SO2
Chất oxi hóa: O2
(2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
Chất khử : CO
Chất oxi hóa: Fe2O3
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
Chất khử : 2H2S
Chất oxi hóa: SO2
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Chất khử : HCl
Chất oxi hóa: MnO2
(5) 2H2O2 → 2H2O + O2.
Chất khử : H2O2
Chất oxi hóa: H2O2
(6) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Chất khử : KClO3
Chất oxi hóa: KClO3
(7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
Không có chất khử và chất oxi hóa:
(8) KOH + CO2 → KHCO3.
Không có chất khử và chất oxi hóa:
(9) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
Chất khử : Fe
Chất oxi hóa: HNO3
(10) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Chất khử : Al
Chất oxi hóa: Fe2O3
A. P.Ứ phân hủy
B. P.Ứ hóa hợp.
C. P.Ứ thế.
D. P.Ứ phân hủy
=> CHỌN C
Phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử trong cùng một phân tử gọi là phản ứng oxi hóa - khử một phân tử
Phản ứng nào sau đây thuộc loại trên
A. 2 KClO 3 → KCl + 3 O 2
B. S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
C. 4 NO 2 + O 2 + 2 H 2 O → 4 HNO 3
D. 2 NO + O 2 → 2 NO 2
Cho các chuỗi biến hóa sau:
1. 2NH3 + 3O2 (NITROSOMONAS) => 2HNO2 + 2H2O + 158 Kcal
2. 2HNO2 + O2 (NITROBACTER) => 2HNO3 + 43,2 Kcal
3. NO3- => NO2- => NH4+
4. 2HNO3 => 2HNO2 + O2
5. 4HNO2 => 2H2O + 3O2 + 2N2
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:
I. Phản ứng 3 xảy ra không cần sự có mặt của vi khuẩn.
II. Phản ứng 2, 3 thuộc quá trình nitrat hóa.
III. Các phản ứng trên đều xảy ra ở môi trường đất.
IV. Các phản ứng 3, 4, 5 xảy ra không cần oxi.
V. Phản ứng 4, 5 là các phản ứng đồng hóa amon.
VI. Vi khuẩn Bacterium tham gia vào chuỗi phản ứng 4, 5
A. 2
B. 1.
C. 4
D. 3.
Đáp án D
Lời giải chi tiết
I – Đúng. Vì phản ứng 3 là phản ứng khử nitrat hóa, có sự tham gia của Mo và Fe được thực hiện ở mô rễ và mô lá.
II – Sai. Vì phản ứng 1, 2 thuộc quá trình nitrat hóa.
III – Sai. Vì phản ứng 1, 2, 4, 5 xảy ra ở môi trường đất. Phản ứng 3 được thực hiện ở mô rễ và mô lá.
IV – Đúng. Dựa trên sơ đồ phản ứng ta có thể dễ dàng kết luận.
V – Sai. Vì phản ứng 4, 5 thuộc phản ứng phản nitrat hóa.
VI – Đúng. Vì khí NH3 được tạo thành do vi sinh vật phân giải các hợp chất hữu cơ sẽ bị vi khuẩn hiếu khí (vi khuẩn nitrat hóa) như Nitrosomonas oxy hóa thành HNO2 và Nitrosobacter tiếp tục oxi hóa HNO2 thành HNO3 theo sơ đồ
NH4+ + Nitrosomonas → NO2- + Nitrosobacter → NO3-