Cho a = b.q (với a, b, q là các số tự nhiên và b ≠ 0). Khẳng định nào SAI?
A. a chia hết cho b. | B. a là bội của b. |
C. b chia hết cho a. | D. b là ước của a. |
Cho a = b.q (với a, b, q là các số tự nhiên và b ≠ 0). Khẳng định nào SAI?
A. a chia hết cho b. | B. a là bội của b. |
C. b chia hết cho a. | D. b là ước của a. |
chon khẳng định sai
A số 0 là bội của mọi số nguyên
B các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên
C nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b
D số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào
a) Điều kiện để có hiệu a-b là a>_ b
b)số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 được thương là q thì viết :a=b.q
c)số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 được thương là q và dư là r ta viết: a=b.q +r(0<r<b)
2) Cho biết 37.3=111. Hãy tính nhanh 37.21
b) cho biết 15873.7=111111. Hãy tính nhanh 15873 .21
Nếu a= b.k ( b≠0) . Khẳng định nào sau đây là sai A . a chia hết cho b B. a là ước của b C. a là bội của b D. b là ước của a
Do a = bk nên a ⋮ b
⇒ a là bội của b
Chọn C
Cho số tự nhiên có 2 chữ số ab, biết rằng số đó chia hết cho tích các chữ số của nó. Khẳng định nào là đúng?
A. b luôn luôn chia hết cho a
B. b có thể không chia hết cho a
C. a luôn luôn không chia hết cho b
D. a không thể chia hết cho b.
bài 13.1:trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng,khẳng định nào là sai?
a,Có các số tự nhiên a và b mà a thuộc Ư(b) và b thuộc Ư(a).
b,Nếu a là ước của b thì b chia hết cho a,a cũng là ước của b
bài 13.2:tìm các số tự nhiên n sao cho:
a,n+1 là ước của 15 b, n+5 ước của 12
bài 13.3:chúng tỏ rằng 11 là ước của một số có dạng abba.
chọn đáp án sai.
Cho số tự nhiên A.người ta đổi chỗ các chữa số của A để đc B gấp 3 lần A.Các khẳng định nào sau đây là đúng
1.B chia hết cho 3
2.B chia hết cho 9
3.B chia hết cho 27
4.B không chia hết cho 27
Hãy chỉ ra lựa chọn đúng trong các khẳng định sau:
a)rỗng là tập hợp con của 1
b)Cho A là tập hợp tất cả những số tự nhiên chia hết cho 2,B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 4.Khi đó,ta có A là tập hợp con của B.
c)Nếu 1 số tự nhiên nào đó chia hết cho 5,chắc chắn số đó phải tận cùng là 0.
1.Tìm các chữ số a , b để số 35ab chia hết cho 3 và chia 5 dư 2
2.Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta được số dư là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không?
3.Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3) (n+12) là số chia hết cho 2
4.a)Cho 3 điểm A, B , C thẳng hàng . Hỏi điểm nằm cùng phía với điểm B đối với điểm A là
b))Cho 3 điểm A, B , C thẳng hàng theo thứ tự đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C
B.Tia AB và tia AC trùng nhau
C.Điểm A thuộc tia BC
D.Điểm A thuộc tia CB
1. 35ab chia 5 dư 2 => b={2; 7)
+ Với b=2 => a={2; 5; 8} => 35ab = {3522; 3552; 3582}
+ Với b=7 => a={0; 3; 6} => 35ab = {3507; 3537; 3567}
2. a có dạng 148k+111=4.37.k + 3.37 = 37(4k+3) chia hết cho 37
3. Nếu n lẻ thì n+3 chẵn và n+12 lẻ => (n+3)(n+12) chẵn => chia hết cho 2
Nếu n chẵn thì n+3 lẻ và n+12 chẵn => (n+3)(n+12) chẵn => chia hết cho 2
=> Với mọi số TN n thì (b+3)(n+12) chia hết cho 2
Cho hai số nguyên a=-10 và b=-2. Chọn khẳng định đúng. A) a là ước của b. B) b là bội của a. C)a là bội của b. D) b chia hết cho a