Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng phốt pho trong bình chứa oxi, thu được 28,4g đi photpho penta oxit (p2o5)
A) viết PTHH
B) tính khối lượng phốt pho cần cho phản ứng
C) tính thể tích oxi cần cho sự cháy(đktc)
Đốt cháy hết 62g bột phốt pho trong bình chưa không khí (có khí oxi), sau khi phốt pho cháy hết thu được 142g đi phốt pho penta oxit (P2O5).
a.Viết PTHH và tính khối lượng của phản ứng.
b. Tính khối lương không khí đã đưa vào bình. Biết oxi chiếm 25% khối lượng không khí
a/ PTHH: 4P + 5O2 ===> 2P2O5
( Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng bạn nhé!!!)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có
mO2 = mP2O5 - mP= 142 - 62 = 80 gam
b/ => Khối lượng không khí đã đưa vào bình là:
mkhông khí = \(\frac{80.100}{25}\) = 320 gam
Chúc bạn học tốt!!!
a) Viết PTHH:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
P+ O2 ---> P2O5
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
4 P+ 5 O2 ---> 2 P2O5
Bước 3: Viết PTHH
4 P+ 5 O2 -> 2 P2O5
Khối lượng của khi oxi khi tham gia phản ứng là:
Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
mP+ m(O2)= m(P2O5)
=> m(O2)= m(P2O5)- mP= 142-62=80 (g)
b) Khối lượng không khí đưa vào bình là:
mkhông khí= \(\frac{80.100}{25}\)= 320 (g)
a) Viết phương trình phản ứng:
4P+5O2→2P2O5
Theo định luật bảo toàn KL ta có:
mP+mO=MP2o5=142g
=> mO=mP2O5-mP= 142-62=80g
b)80.100:mkhông khí=25%
=> mKhông khi=80.100/25=320g
1. Đốt cháy 6,2 g Phốt pho(P) trong không khí tạo ra Đi phốt pho penta oxit (P2O5) a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở (đktc). c. Tính khối lượng Đi phốt pho penta oxit (P2O5) 2. Cho 6,5 g Kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit clo hiđric (HCl) tạo ra muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro (H2). a. Viết PTPƯ xảy ra. b. Tính khối lượng muối kẽm clorua (ZnCl2) tạo thành? c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở (đktc)?
Đốt cháy 12,4 g phốt pho trong bình chứa 12,8 g khí Oxi tạo thành đi Photpho penta oxit P2O5 tính khối lượng chất tạo thành
\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{12,8}{32}=0,4\left(mol\right)\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ Vì:\dfrac{0,4}{4}>\dfrac{0,4}{5}\Rightarrow O_2hết\\ n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{5}.n_{O_2}=\dfrac{2}{5}.0,4=0,16\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5}=0,16.142=22,72\left(g\right)\)
Ta có: \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{12,8}{32}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,4}{4}>\dfrac{0,4}{5}\), ta được P dư.
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{5}n_{O_2}=0,16\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,16.142=22,72\left(g\right)\)
np=12,4/31=0,4(m)
n\(_{O_2}\)=12,8/32=0,4(m)
PTHH : 4P + 5O2 ➞ 2P2O5
Tỉ lệ :4 5 2
số mol :0,4 0,4
ta có tỉ lệ:0,4/4>0,4/5->P dư
PTHH : 4P + 5O2 ➞ 2P2O5
Tỉ lệ :4 5 2
số mol :0,32 0,4 0,16
m\(_{P_2O_5}\)=0,16.142=22,72(g)
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 (g) phot pho trong bình chứa khí oxi thu được P205 a) viết PTHH của phản ứng? b) Tính thể tích khí oxi đã phản ứng? c) tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng khí oxi dùng cho phản ứng trên? d) phân loại các phản ứng trên?
nP = 3,1 : 31 = 0,1 (mol)
pthh : 4P + 5O2 -t--> 2P2O5 (1)
0,1--> 0,125 (mol)
=> VO2 = 0,125 .22,4 = 2,8(l)
pthh : 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 +O2 (2)
0,25<--------------------------- 0,125(mol)
=> mKMnO4 = 0,25 .158 = 39,5(g)
d ) (1) là Phản ứng hóa hợp
(2) là phản ứng phân hủy
nP = 3,1/31 = 0,1 (mol)
PTHH: 4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5 (phản ứng hóa hợp)
Mol: 0,1 ---> 0,125
VO2 = 0,125 . 22,4 = 2,8 (l)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
nKMnO4 = 0,125 . 2 = 0,25 (mol)
mKMnO4 = 0,25 . 158 = 39,5 (g)
a) PTHH: 4P (0,1 mol) + 5O2 (0,125 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5.
b) Ở đktc: \(V_{O_2pư}\)=0,125.22,4=2,8 (lít).
c) Điều chế oxi tử KMnO4:
2KMnO4 (0,25 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2↓ + O2↑ (0,125 mol).
Khối lượng KMnO4 cần dùng:
\(m_{KMnO_4}\)=0,25.158=39,5 (g).
d) Hai phản ứng trên đều là phản ứng oxy hóa - khử.
Đốt cháy hoàn toàn phốt pho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi ở ĐKTC thu đc P2O5 ( đi phốt pho penta oxit ).
A) Tính khối lượng sản phẩm thu đc ( P2O5 )
B) Tính khối lượng Kali pe marganat cần dùng để điều chế lượng oxi dùng cho phản ứng trên
nO2 = 0,3 mol
4P + 5O2 → 2P2O5
Từ phương trình ta có
nP2O5 = 0,12 mol
⇒ mP2O5 = 0,12.142 = 17,04 (g)
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
⇒ mKMnO4 = 0,6.158 =94,8 (g)
nO2 = 0,3 mol
4P + 5O2 → 2P2O5
Từ phương trình ta có
nP2O5 = 0,12 mol
⇒ mP2O5 = 0,12.142 = 17,04 (g)
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
⇒ mKMnO4 = 0,6.158 =94,8 (g)
Đốt cháy 3,1 gam Phot-pho trong Oxi thu được hợp chất Phot-pho Penta oxit ( P2O5) có khối lượng là 7,1 g a , Lập PTHH của PƯ b , Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng
\(PTHH:4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
áp dụng ĐLBTKL ta có
\(m_P+m_{O_2}=m_{P_2O_5}\\ =>m_{O_2}=m_{P_2O_5}-m_P\\ =>m_{O_2}=7,1-3,1\\ =>m_{O_2}=4\left(g\right)\)
a) $\rm 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) Áp dụng ĐLBTKL:
$\rm m_P + m_{O_2} = m_{P_2O_5}$
$\rm \Rightarrow m_{O_2} = m_{P_2O_5} - m_P = 7,1 - 3,1 = 4 (g)$
Đốt cháy phốt pho theo sơ đồ P+O2 --->P2O5 a)lập phương trình phản ứng b) cần bao nhiêu lít O2 để đốt cháy hoàn toàn 15,5g P c) để tạo ra 28,4g P2O5 thì cần bao nhiêu lít không khí (biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
nP = 15.5/31 = 0.5 (mol)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
0.5.....0.625
VO2 = 0.625 * 22.4 = 14 (l)
nP2O5 = 28.4/142 = 0.2 (mol)
=> nO2 = 0.2*5/2 = 0.5 (mol)
VO2 = 0.5*22.4 = 11.2 (l)
Câu 9 (2,0đ): Đốt cháy 46,5 g phốt pho trong bình chứa khí oxi thì thu được hợp chất
Điphotpho pentaoxit P2O5
A/ Viết PTHH cho phản ứng trên ?
B/ Tính thể tích Ô xi trong không khí cần dùng ở đktc?
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
1,5--->1,875---->0,75 (mol)
b)
\(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{46,5}{31}=1,5\left(mol\right)\)
\(V_{O_2\left(dktc\right)}=n\cdot22,4=1,875\cdot22,4=42\left(l\right)\)
Tóm tắt :
\(m_{p} = 46,5 (g)\)
___________________
A) PTHH
B) \(V_{{O_2}(đkct)}=?\)
Giải :
A) PTHH : \(4P+5O_2\xrightarrow[]{}2P_2O_5\)
B) VIết lại PT :
PTHH : \(4P+5O_2\xrightarrow[]{}2P_2O_5\)
Mol : \(1,5 \rightarrow \dfrac{5}{4} . 1,5 \)
Theo phương trình ta có :
\(n_{P} =\dfrac{ 46,5}{31}=1,5\) (mol)
\(n_{O_2} =\dfrac{5}{4} . n_{P} = \dfrac{5}{4} . 1,5 = 1,875\) (mol)
\(\rightarrow V_{O_2(đktc)} = 22,4 . 1,875 = 42 (l)\)
\(a)2P+2,5O_2\rightarrow P_2O_5\)
\(2mol\) \(2,5mol\)
\(1,5mol\) \(1,875mol\)
\(\text{b)}n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{46,5}{31}=1,5\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=n.22,4=1,875.22,4=42\left(l\right)\)
1. đốt cháy hoàn toàn a gam phốt pho(P)trong khí oxi(O\(_2\) )thu được 71 gam một chấ rắn màu trắng là điphotpho pentaxit(P\(_2\)O\(_5\))
a.tính khối lượng phốt pho(P) và thể tích oxi(O\(_2\)) tham gia phản ứng (ở đktc)
b. tính thành phần % của csc ng tố trong hợp chất P\(_2\)O\(_5\)
Biết: P=31; O=16; Fe=56; Cl=35,5; Cu=64