B à i 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe 2 O 3 + H 2 --- > Fe + H 2 O a/ Lập phương trình hoá học b/ Hãy tính khối lượng Fe 2 O 3 v à th ể t í ch hidro ( đktc) đ ã ph ả n ứ ng đ ể thu đư ợ c 5,4g H 2 O c/ N ế u đem lư ợ ng hidro trên h ó a h ợ p v ớ i 16 g kh í oxi. H ã y tính khối lượng c ủ a ch ấ t sinh ra?
pt
Fe 2 O 3 +3 H 2 -to-- > 2Fe + 3H 2 O
0,1---------0,3----------------------0,3 mol
nH2O=5,4\18=0,3 mol
=>VH2=0,3.22,4=6,72l
=>mFe2O3=0,1.160=16g
2H2+O2-to->2H2O
nO2=16\32=0,5 mol
=>lập tỉ lệ o2 dư
=>mH2O=0,3.18=5,4g
\(a,PTHH:CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(b,n_{CO2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{CH4}=n_{CO2}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{O2}=2n_{CO2}=0,8\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CH4}=0,4.16=6,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\)
\(c,V_{kk}=17,92.5=89,6\left(l\right)\)
1/ Viết công thức hóa học, gọi tên các oxit của các nguyên tố sau với Oxi: Na, K, Ca, Ba, C(IV), S(IV), S(VI), Mg, P (V), N(V), Cu(I), Cu(II), Fe(II), Fe(III), Oxit sắt từ
2/ Cho công thức hóa học của các chất : MgO ; Al ; SO2 ; S ; HCl ; KOH ; FeO ; CO2 ; Pb ; PbO ; P2O5 ; KMnO4 ; N2 ; Cu ; Cl2, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3, Br2. Hãy cho biết các công thức hóa học biểu diễn:
a) oxit. b) oxit axit. c) oxit bazo d) đơn chất . e) hợp chất f) kim loại g) phi kim.
Bài 1:
Na2O: natri oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
BaO: bari oxit
CO2: cacbon đioxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
MgO: magie oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
Cu2O: đồng (I) oxit
CuO: đồng (II) oxit
FeO: sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
Fe3O4: sắt từ oxit
Bài 2:
a,b,c, oxit:
- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4
- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5
d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2
e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3
f, Kim loại: Al, Pb, Cu
g, S, Cl2, N2, Br2
Viết CTHH và gọi tên của các hợp chất sau đây, khi biết thành phần của chúng gồm:
a) K; Mg; Fe(II, III); S(IV, VI); N(I, II, V); P(III) với Oxi
b) Na, Ca, Fe(II), với nhóm OH; NO3; SO4
c) Gốc: Clorua, nitrat, cacbonat, photphat với hidro
a) K2O - Kali oxit
MgO - Magie oxit
SO2 - Lưu huỳnh (IV) oxit
SO3 - Lưu huỳnh (VI) oxit
FeO - Sắt (II) oxit
Fe2O3 - Sắt (III) oxit
N2O - Đinitơ monooxit
NO - Nitơ monooxit
N2O5 - Đinitơ pentaoxit
P2O3 - Photpho trioxit
b) NaOH - Natri hidroxit
Ca(OH)2 - Canxi hidroxit
Fe(OH)2 - Sắt (II) hidroxit
NaNO3 - Natri nitrat
Ca(NO3)2 - Canxi nitrat
Fe(NO3)2 - Sắt (II) nitrat
Na2SO4 - Natri sunfat
CaSO4 - Canxi sunfat
FeSO4 - Sắt (II) sunfat
c) HCl - Axit clohidric
HNO3 - Axit nitric
H2CO3 - Axit cacbonic
H3PO4 - Axit photphoric
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
N2O: đinitơ oxit
NO: nitơ oxit
P2O3: điphotpho trioxit
lập công thức hóa học của các hợp chất Oxi với cá chất
a, Fe ( II); Na ( I); N (III); S (VI); Mg (II)
b, Clo với các nguyên tố: Fe (III); C (IV); Cu( I) (II); Zn (I); Pb ( I)
P/s: Cần 1 bạn chuyên hóa kèm hộ môm hóa lớp 8 ạ. em cần gấp vì sắp thi HSG rồi ạ
a/ CTHH của các chất với oxi
Fe( II): FeO
Na( I): Na2O
N( III): N2O3
S( VI): SO3
Mg( II): MgO
b/ CTHH của các chất với clo
Fe( III): FeCl3
C( IV): CCl4
Cu( I): CuCl
Cu( II): CuCl2
Zn( II): ZnCl2
Pb( I): Pb2O
a, FeO ; Na2O ; NO2 ; SO2; MgO
b,FeCL2 ; ....; CuCL2 ; ZnCL2 ; PbCl2
a) FeO, Na2O, N2O3, SO2,MgO
b) FeCl3,.....CuCl2, ZnC2, PbCl
: Lập công thức hóa học của các nguyên tố sau với oxi : Na, Mg , Al , K, Ca, Cu, Zn , Fe ( II ) , Fe ( III ), C( IV ), N(III) , N ( V), P( III ), P( V ), S ( IV ) , S ( VI ).
\(Na_2O,MgO,Al_2O_3,K_2O,CaO,Cu_2O,CuO,ZnO,FeO,Fe_2O_3,CO_2,N_2O_3,N_2O_5,P_2O_5,P_2O_3,SO_2,SO_3\)
Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây: a) Mg(II) và O b) P(V) và O c) C(IV) và S(II) d) Al(III) và O e) Si(IV) và O f) P(III) và H g) Fe(III) và Cl(I) h) Li(I) và N(III) i) Mg và nhóm OH k) Ca và nhóm PO4 l) Cr(III) và nhóm SO4 m) Fe(II) và nhóm SO4 n) Cr(III) và nhóm OH o) Cu(II) và nhóm NO3 p) Mn(II) và nhóm SO4 q) Ba và nhóm HCO3(I)
a: MgO
b: \(P_2O_5\)
c: \(CS_2\)
d: \(Al_2O_3\)
e: \(Si_2O_5\)
f: \(PH_3\)
g: \(FeCl_3\)
h: \(Li_3N\)
i: \(Mg\left(OH\right)_2\)
2H2+O2to->2H2O
nH2=11,2\22,4=0,5 mol
nO2=11,2\22,4=0,5 mol
=>O2 dư
=>Vo2 dư=0,25.22,4=5,6l
=>mH2O=0,5.18=9g
Lập hay viết CTHH của oxi tạo thành từ các nguyên tố sau
K(I),Ca(II),Al(III),S(IV),P(V),Fe(II),Fe(III)
Gọi tên các oxit vừa lập đc
Lập hay viết CTHH của oxi tạo thành từ các nguyên tố sau
K(I)>K2O:kali oxit
,Ca(II)>CaO canxi oxit
,Al(III)Al2O3 nhôm oxit
,S(IV)SO2 lưu huỳnh đioxit
,P(V)P2O5 đi photphopentaoxit
,Fe(II)FeO sắt 2 oxit
,Fe(III)Fe2O3 sắt 3 oxit