Nêu nghĩa của 2 từ láy: nhởn nhơ, nhẹ nhàng
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. nhức nhối B. hả hê
C. nhởn nhơ D. hò hét
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?
A. nhức nhối B. hả hê
C. nhởn nhơ D. hò hét
"D. Hò hét" là từ ko phải là từ láy nhá em
Trong các từ dưới đây từ nào là từ láy :
nhởn nhơ, hí hửng , dồn dập, lạnh lẽo, thấm thía , ríu rít , say sưa, lủi thủi, tha thẩn, gian nan
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép đồng nghĩa :
a , xa lạ , vắng lặng , chải chuốt , xinh đẹp , nết na
b , thông minh , hiểu biết , sáng dạ , nhanh ý , lanh lợi
c , nhỏ nhắn , nhởn nha , nhẹ nhàng , nhí nhảnh , nhỏ nhẹ , nhỏ nhẻ , nhỏ nhoi , nhỏ nhắn
b , thông minh , hiểu biết , sáng dạ , nhanh ý , lanh lợi
C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng
3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng
A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng
B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng
C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng .
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
nhỏ nhắn
nhẹ nhàng
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
Từ nào sau đây không phải là từ láy?
nhẹ nhàng
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
nhỏ nhắn
từ nào sau đây ko phải là từ láy : nhỏ nhoi nhẹ nhàng nhỏ nhẹ nhỏ nhắn
Từ nhỏ nhẹ ko phải từ láy nhé!
tất cả đều là chữ láy:) HT
Tìm 2 từ láy trong những từ sau : chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng.
dòng nào dưới đây gồm các từ láy :
A. mạnh mẽ, êm ái nhẹ nhàng, thân thuộc.
B. nhẹ nhàng, êm ái, trẻ trung, bay nhảy
C. trẻ trung, nhẹ nhàng, êm ái, mạnh mẽ, đều đặn.