Cặp từ nào dưới đây là từ đồng âm?
quyển sách - sách vở
mũi đất - mũi thuyền
nhân hậu - tốt bụng
đường sá - lọ đường
cặp nào dưới đây là từ đông âm
mũi đất - mũi thuyền
quyển sách - sách vở
nhân hậu - tốt bung
đường sá - sá lọ
cặp nào dưới đây là từ đông âm
mũi đất - mũi thuyền
quyển sách - sách vở
nhân hậu - tốt bung
đường sá - sá lọ
tất cả ngoại trừ nhân hậu - tốt bụng
mũi đất - mũi thuyền
nọ sai chính tả
TL
Hòn đá - đá bóng
~HT~
TL
Hòn đá - đá bóng
Hok tốt
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng âm?
chim đậu - hạt đậu
mũi tên - mũi đất
vạt áo - vạt nắng
chân tay - chân mây
từ nào dưới đây chứa cặp từ đồng âm
a.chim đậu-hạt đậu
b.mũi tên-mũi đất
c.vạt áo-vạt nương
d.chân tay-chân mây
Đáp án nào dưới đây có chứa từ đồng âm?
mũi thuyền - cái mũi
đôi mắt - mắt dứa
lá cây - lá phổi
chăn bông - chăn nuôi
Câu 20: Dòng nào dưới đây nêu các cặp từ nhiều nghĩa? A. Bàn bạc – bàn ăn. B. giang sơn – núi sông. C. mũi thuyền – mũi kiếm.
Dòng nào dưới đây nêu các cặp từ nhiều nghĩa?
A. Bàn bạc – bàn ăn.
B. giang sơn – núi sông.
C. mũi thuyền – mũi kiếm.
hãy xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm : mũi thuyền , mũi kim ,mũi dọc dừa , mũi dao , mũi đỏ , mũi tẹt , mũi đất , mũi hếch
Trả lời:
Nhóm 1: chỉ đặc điểm của cái mũi: mũi dọc dừa; mũi tẹt; mũi hếch; mũi dao.
Nhóm 2: chỉ những phần đầu của sự vật: mũi thuyền; mũi kim; mũi đất; mũi đỏ.
nhóm nào??????????????????????
hãy xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm : mũi thuyền , mũi kim ,mũi dọc dừa , mũi dao , mũi đỏ , mũi tẹt , mũi đất , mũi hếch
Mũi thuyền, mũi kim,mũi dao ,mũi đất. Mũi dọc dừa, mũi đỏ ,mũi tẹt, mũi hếch
nhóm 1 : mũi thuyền, mũi kim, mũi dao mũi đất;
nhóm 2 : mũi dọc dừa, mũi đỏ, mũi hếch.
đây là phân biệt từ nhiều nghĩa đó
ĐỀ 2
Cô dâu – quả dâu |
| Cặp từ đồng âm |
Nắng – mưa |
| |
Mũi thuyền – mặt mũi |
| |
Sáng – tối |
| Cặp từ đồng nghĩa |
Ăn – xơi |
| |
Lạc đường – củ lạc |
| |
Mẹ - má |
| |
Ba/ cha |
| Cặp từ nhiều nghĩa |
Đỉnh đầu – đỉnh núi |
| |
Đôi mắt – mắt na |
| |
Trắng – đen |
| |
Bắp – ngô |
| |
Bụi cây – cát bụi |
|
|
Cặp từ đồng âm : cô dâu - quả dâu ; lạc đường - củ lạc ; bụi cây - cát bụi
Cặp từ đồng nghĩa : ăn - xơi ; mẹ - má ; ba - mẹ ; bắp - ngô
Cặp từ nhiều nghĩa : mũi thuyền - mặt mũi ; đỉnh đầu - đỉnh núi ; đôi mắt - mắt na
Cặp từ trái nghĩa : nắng - mưa ; sáng - tối ; trắng - đen
Bn ơi người ta ko cho từ trái nghĩa nhưng mk thấy có cặp từ trái nghĩa lên cho vào nhé