Câu 1(2 đ ). Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4
Câu 1(2 đ ). Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4
\(K+O_2\rightarrow K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\)
Câu 2: Viết các phương trình hóa học cho mỗi chuyển hóa sau .
a. S SO2
SO3
H2SO4
BaSO4
b. CuSO4 Cu(OH)2
CuO
CuCl2
NaCl
c. K2O KOH
K2SO4
KCl
KNO3
\(S + O_2 \rightarrow^{t^o} SO_2\)
\(2SO_2 + O_2 \rightarrow^{t^o} 2SO_3\)
\(SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4 + Ba \rightarrow BaSO_4 + H_2\)
b)
\(CuSO_4 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 + Na_2SO_4\)
\(Cu(OH)_2 \rightarrow^{t^o} CuO + H_2O\)
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
\(CuCl_2 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 + 2NaCl\)
c)
\(K_2O + H_2O \rightarrow 2KOH\)
\(2KOH + H_2SO_4 \rightarrow K_2SO_4 + 2H_2O\)
\(K_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow 2KCl + BaSO_4\)
\(KCl + AgNO_3 \rightarrow KNO_3 + AgCl\)
Câu 1 : Hãy nhận biết các dung dịch sau :
a) KOH, Ba(OH)2
b) HCL, H2SO4
c)BaCl2, NaOH, KCl
Câu 2 : Hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
a) K2O-->KOH-->K2SO4-->KOH-->K2CO3
b) Mg-->MgCl2-->Mg(OH)2-->MgSO4-->BaSO4
c)SO2-->Na2SO3-->NaCl2-->NaNO3
câu 3 :Cho 91,8g CaO tác dụng với H2O thu được 0,4 dung dịch bazơ
a)Viết phương trình
b)Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành
c)Tính khối lượng dung dịch HCl 20% cần dùng trung hòa dung dịch bazơ thu được ở trên
**AI GIẢI ĐC CÂU NÀO GIÚP TUI VỚI Ạ **
please goCâu 2 :
$a) K_2O + H_2O \to 2KOH$
$2KOH + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + 2H_2O$
$K_2SO_4 + Ba(OH)_2 \to BaSO_4 + 2KOH$
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + H_2O$
$b) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$MgCl_2 + 2KOH \to Mg(OH)_2 + 2KCl$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
$MgSO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + MgCl_2$
$c) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$
$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
Câu 3 :
$a) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
b)
Theo PTHH : $n_{Ca(OH)_2} = n_{CaO} = \dfrac{91,8}{56} = 1,64(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{Ca(OH)_2}} = \dfrac{1,64}{0,4} = 4,1M$
c)
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$n_{HCl} = 2n_{Ca(OH)_2} = 3,28(mol) \Rightarrow m_{dd\ HCl} = \dfrac{3,28.36,5}{20\%} = 598,6(gam)$
Viết CTHH thực hiện chuyển hóa sau:
a) KMnO4-(1)->O2-(2)->H2O-(3)->H2-(4)->FeO-(5)->FeCl2
b) P-(1)->P2O5-(2)->H2PO4
c) K-(1)->K2O-(2)->KOH-(3)->KCl
\(a,\left(1\right)2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ \left(2\right)O_2+2H_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ \left(3\right)2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ \left(4\right)H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\ \left(5\right)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2\)
\(b,\left(1\right)4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ \left(2\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(c,\left(1\right)4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ \left(2\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(3\right)KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
a.\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)
\(FeO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe+H_2O\)
\(Fe+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)FeO\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
b.\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
c.\(4K+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(6KOH+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)5KCl+KClO_3+3H_2O\)
Chỉ dùng quỳ tím,hãy trình bày pthh để nhận biết các lọ hóa chất riêng biệt sau:K,MgO,K2O,P2O5,dung dịch KOH,H2O
- Trích mẫu thử, đánh STT
- Dễ dàng nhận biết:
+ Chất rắn: K, MgO, K2O, P2O5 (nhóm A)
+ Chất lỏng: KOH, H2O (nhóm B)
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử nhóm B, nếu thấy:
+ QT hóa xanh: KOH
+ QT không đổi màu: H2O
- Hòa tan các mẫu thử A vào nước có pha sẵn quỳ tím, nếu thấy:
+ Tan, có khí không màu, không mùi thoát ra, dd thu được có màu xanh: K
`2K + 2H_2O -> 2KOH + H_2`
+ Tan, dd thu được có màu xanh: K2O
`K_2O + H_2O -> 2KOH`
+ Tan, dd thu được có màu đỏ: P2O5
`P_2O_5 + 3H_2O -> 2H_3PO_4`
+ Không tan: MgO
viết pthh thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) a. k →k2O→kOH b.Fe→H2→Fe
a,\(K+O_2\underrightarrow{t^o}K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b, Bạn xem lại câu b xem đề có giống v ko nhe
Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ
Viết PTHH thực hiện sự chuyển hoá sau:
CuO--(1)→CuCl2--(2)→Cu(OH)2--(3)→CuO --(4)→ CuSO4
giúp mk câu nayc với mk đang cần gấp
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+CaCl_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\((1)CuO+2HCl\to CuCl_2+H_2O\\ (2)CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ (3)Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ (4)CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\)
Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2 Na2CO3.
b) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl.
c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
\(a)2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(b)4Na+O_2\xrightarrow[]{}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
\(c)4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^0}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)