1. Đặt tính rồi tính:
A. 156.6 :45
B.25.5 +12
Đặt tính rồi tính:
a) 565,2 : 45
b) 101,25 : 4,5
c) 95,04 : 22
d) 164,8 : 1,6
Đặt tính rồi tính:
a) 565,2 : 45=12,56
b) 101,25 : 4,5=22,5
c) 95,04 : 22=4,32
d) 164,8 : 1,6=103
Đặt tính rồi tính:
a) 565,2 : 45= 12,56
b) 101,25 : 4,5= 22,5
c) 95,04 : 22= 4,34
d) 164,8 : 1,6= 103
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 45 : 12 142,5:75 70 : 37 12,35 : 57
b) 897 + 56,5 56,9 - 45 5,78 x 3,5 37,8 : 12
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 15 phút 35giây + 23 phút 42 giây b) 12 ngày 6 giờ - 5 ngày 8 giờ
.......................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 3 năm 8 tháng x 4 d ) 13, 84 giờ : 8 e) 18 giờ 30 phút : 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
1. Đặt tính rồi tính:
a) 869,54 + 567,78 b) 576,27 – 85,4 c) 5,86 x 2,5 d) 78,12: 18
2. Đặt tính rồi tính:
a) 452,68 + 46,71 b) 458,3 – 67,27 c) 86,4 x 68 d) 17,64 : 3,5
3. Đặt tính rồi tính
a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38
5. Đặt tính rồi tính :
a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45
6. Đặt tính rồi tính :
a) 345,24 + 473,196 b) 458,53 – 247,135 c) 36,7 x 1,25 d) 81,28 : 32
7. Tìm X :
a) X - 26,7 = 163,5 b) 10,14 - X = 6,4
8. Tìm X :
a) X x 9,5 = 437 b) X : 4,15 = 63,8
9. Tìm X :
a) X x 1000 = 499,7 b) X - 26,7 = 163,5
10. Tìm X :
a) 100 x X = 273,5 b) 10,14 - X = 6,4
11. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 12 phút + 4 giờ 25 phút b) 15 giờ 34 phút – 6 giờ 44 phút
c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 18 giờ 15 phút : 3
12. Đặt tính rồi tính:
a) 12 giờ 45 phút + 3 giờ 18 phút b) 6 giờ 48 phút – 3 giờ 35 phút
c) 4 ngày 3 giờ x 4 d) 9 phút 12 giây : 3
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6,5km = … dam b) 6m2 8dm2 = …m2
c) 86,2m2 = …dam2 d) 4tạ 9kg = …tạ
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 45 : 12 142,5:75 70 : 37 12,35 : 57
b) 897 + 56,5 56,9 - 45 5,78 x 3,5 37,8 : 12
Bài 2: Tìm :
a) X x 3,9 + X x 0,1 = 2,7 ; b) 12,3 : X – 4,5 : X = 15.
Bài 3:
Tổng của hai số bằng 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.
Bài 2 :
a) \(x.3,9+x.0,1=2,7\)
\(x.\left(3,9+0,1\right)=2,7\)
\(x.4=2,7\)
\(x=2,7:4\)
\(x=0,675\)
b) \(12,3:x-4,5:x=15\)
\(\left(12,3-4,5\right):x=15\)
\(7,8:x=15\)
\(x=7,8:15\)
\(x=0,52\)
Bài 3 :
Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6 =>\(\dfrac{Bé}{Lớn}=\dfrac{6}{10}=\dfrac{3}{5}\)
Số bé : \(0,6:\left(3+5\right)\) x \(3=0,225\)
Số lớn : \(0,6-0,225=0,375\)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 145,87 + 9,6 b. 12 giờ 15 phút : 3
b. 246,4 - 84,19 d. 24,08 x 5,6
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 4053 m = .......... km.... .............m | B. 586 000m2 = .........................ha |
C. 3096 kg = .............. tấn ........... kg | D. 8m3 6dm3 = ........................m3 |
Bài 3. a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức
210 : x = 14,92 – 6,52 ( 128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
Bài 4: Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình. Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 5. Hai tØnh A vµ B c¸ch nhau 95 km . Mét ngêi khëi hµnh tõ tØnh A b»ng xe m¸y víi vËn tèc 38 km/ giê vµ muèn ®Õn tØnh B lóc 10 giê 30 phót . Hái ngêi ®ã ph¶i khëi hµnh tõ tØnh A lóc mÊy giê ?
Đặt tính rồi tính:
a) 3 412 x 2
2 123 x 4
1 408 x 6
b) 12 331 x 3
23 714 x 2
10 611 x 9
Đặt tính ra giúp mk vs ạ
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 21 giờ 12 phút – 18 giờ 54 phút b) 26 giờ 35 phút : 5
c) 4 năm 7 tháng + 3 năm 8 tháng d) 2,35 giờ x 4
a: 21h12p-18h54'=20h72p-18h54'=2h18
b: 26h35p:5=1595p:5=319p
c: =7 năm 15 tháng=8 năm 3 tháng
d: =9,4h