Hãy xác định các chất A , B , C , D , E trong sơ đồ phản ứng sau và viết các phương trình hoàn thành các phản ứng đó .
H2 + A ⎯→ B
B + MnO2 ⎯→ C + A + H2O
A + NaOH ⎯→ D + E + H2O
62.Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 (A); (A) + HCl (B) + (C) + H2O; (B) + NaOH (D) + (G); (C) + NaOH (E) + (G); (D) + ? + ? (E); Xác định các chất trong sơ đồ và hoàn thành phương trình phản ứng. Câu 64. Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Câu 65. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m. Giúp mình vs ạ.
Cho các sơ đồ phản ứng sau hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng a)N2O5+H2O----- b K+H2O------ C Cao+H2O------ d SO3+H2O------ e Hả+H2O f K2O+H2O----- g Ca+H2O h p2O5+H2O
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\left(P.Ứ.hoá.hợp\right)\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\left(P.Ứ.thế\right)\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\left(P.Ứ.hoá.hợp\right)\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\left(P.Ứ.hoá.hợp\right)\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\left(p.ứ.Hoá.hợp\right)\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\left(P.Ứ.thế\right)\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\left(P.ứ.hoá.hợp\right)\)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau, xác định rõ các chất ứng với kí hiệu A, B, C, D, E, F,
G. (A, B, C, D, E, F, G là các chất vô cơ)
Fe(nóng đỏ) + O2 = A
A + HCl = B + C + H2O
B + NaOH = D + G
C + NaOH = E + G
D + O2 + H2O = E
E = F + H2O
Fe + O2 = Fe3O4
Fe3O4 + HCl = FeCl2 + FeCl3 + H2O
FeCl2 + NaOH = Fe(OH)2 + NaCl
FeCl3 + NaOH = Fe(OH)3 + NaCl
Fe(OH)2 + O2 + H2O = Fe(OH)3
Fe(OH)3 = Fe2O3 + H2O
=> A=Fe3O4;B=FeCl2;C=FeCl3;D=Fe(OH)2;E;Fe(OH)3;G=NaCl;F=Fe2O3
bài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ NA+H2O -----> NaOH+H2
B/ SO2+? ---> H2SO3
C/ ? + H2O ----> H3PO4
D/ Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +H2
E/ Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ H2O
a, 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2 (pư thế)
b, SO2 + H2O ---> H2SO3 (pư hoá hợp)
c, P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (pư hoá hợp)
d, Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2 (pư thế)
e, 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O (pư phân huỷ)
ài 5 / hoàn thành pt hóa học và phân loại phản ứng từ các sơ đồ sau:
A/ 2NA+2H2O -----> 2NaOH+H2
B/ SO2+H2O ---> H2SO3
C/ P2O5 + 3H2O ----> 2H3PO4
D/ 2Al +3 H2SO4 ----> Al2(SO4)3 +3H2
E/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3+ 3H2O
Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau đây:
a) Na2O + H2O → NaOH.
K2O + H2O → KOH.
b) SO2 + H2O → H2SO3.
SO3 + H2O → H2SO4.
N2O5 + H2O → HNO3.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O.
d)Chỉ ra loại chất tạo thành ở a), b), c) là gì? Nguyên nhân có sự khác nhau ở a) và b)
e) Gọi tên các chất tạo thành.
Phương trình hóa học của phản ứng
a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.
K2O + H2O → 2KOH
b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.
SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.
N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.
c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.
d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ
Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit
Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.
Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit
e) Gọi tên sản phẩm
NaOH: natri hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
HNO3: axit nitric
NaCl: natri clorua
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
ai giỏi hóa giúp e vs
Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
C D + H2O
D + H2 A + H2O
A + E → Cu(NO3)2 + Ag
Cu ( A ) + 2H2SO4(đ) => CuSO4( B ) + SO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 ( C ) + Na2SO4
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^0}\) CuO ( D ) + H2O
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H2O
Cu + 2AgNO3 ( E ) => Cu(NO3)2 + 2Ag
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các phương trình hoá học : a) Al+O2—>....... b) .........+CuSO4 —>MgSO4+Cu c) ......+HCl —>CuCl2 + H2O d).........—>Fe2O3 +H2O. e) Fe(NO3)3 +.......—>Fe(OH3)+ ........
a: 4Al+3O2->2Al2O3
b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O
d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$