Cho tập hợp K= a thuộc Z/-2<a<4
a) Viết tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tính tổng các số nguyên a thuộc tập hợp K.
Cho các tập hợp A={3k+1|k thuộc z} B={6m+4|m thuộc z} khi đó A và B có mối liên hệ gì
giả sử \(\text{x ∈ B, x = 6m + 4, m ∈ Z}\) . Khi đó ta có thể viết \(\text{ x = 3(2m + 1) + 1}\)
Đặt \(\text{k = 2m + 1}\) thì thay \(\text{ k ∈ Z}\) vào ta có \(\text{x = 3k + 1}\Rightarrow\text{x ∈ A}\)
Như vậy \(\text{x ∈ B ⇒ x ∈ A}\)
Hay \(\text{B ⊂ A}\)
cho A={3k+2|k\(\in\)Z}; B={6m+2|m\(\in\)Z}
a) chứng minh rằng 2\(\in\)A, 7\(\notin\)B. số 18 có thuộc tập hợp A hay không?
b) chứng minh rằng \(B\subset A\).
a) - Để chứng minh rằng 2 ∈ A, ta cần tìm một số nguyên k sao cho 3k + 2 = 2. Thấy ngay k = 0 là thỏa mãn, vì 3*0 + 2 = 2. Vậy 2 ∈ A.- Để chứng minh rằng 7 ∉ B, ta cần chứng minh rằng không tồn tại số nguyên m để 6m + 2 = 7. Giả sử tồn tại m, ta có 6m = 5, nhưng đây là một phương trình vô lý vì 6 không chia hết cho 5. Vậy 7 ∉ B.- Để kiểm tra xem số 18 có thuộc tập hợp A hay không, ta cần tìm một số nguyên k sao cho 3k + 2 = 18. Giải phương trình này, ta có 3k = 16, vì 3 không chia hết cho 16 nên không tồn tại số nguyên k thỏa mãn. Vậy số 18 không thuộc
Cho 2 tập hợp
I={ 3k+1 / k thuộc Z }
J={ 6m + 4 / m thuộc Z }
chứng minh J con I
Cho tập hợp A = {x thuộc R, x= 3k, k thuộc Z , 10<x<100}. Tổng các phần tử của tập A bằng bao nhiêu ?
Ta có : \(x=3k\)
Mà \(10< x< 100\)
=> \(10< 3k< 100\)
=> \(\frac{10}{3}< k< \frac{100}{3}\)
=> \(3,3< k< 33,3\)
Mà \(k\in Z\)
=> \(4\le k\le33\)
=> \(k\in\left\{4,5,6,....,33\right\}\)
-> Tổng các phần tử của tập hợp A là : \(\frac{\left(33-4\right)}{1}+1=30\) ( phần tử )
Cho A=2x2yz, B=xy2z. Chứng minh rằng: Với x, y thuộc tập hợp Z thì 2n+y/m (m thuộc tập hợp Z)
1.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho tập hợp B={ a ϵ Z | (a2 + 3a + 6 ) ⋮ ( a + 3 ) }.Số phần tử thuộc tập hợp B là : ... ?
2.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các số nguyên x thuộc tập hợp A={x ϵ Z |( 4x - 1 ) ⋮ ( 4x + 5 ) }. Số lớn nhất có giá trị là : ...?
Cái này có trong Vioedu á. Thanks nhiều ✿
B = {a \(\in\) Z| (a2 + 3a + 6) ⋮ (a + 3)}
a2 + 3a + 6 ⋮ a + 3
a.(a + 3) + 6 ⋮ a + 3
6 ⋮ a + 3
a + 3 \(\in\) Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Lập bảng ta có:
a + 3 | - 6 | - 3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
a | - 9 | - 6 | -5 | -4 | -2 | -1 | 0 | 3 |
Theo bảng trên ta có: a \(\in\) {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
B = {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
Vậy số phần tử tập B là 8 phần tử.
a, điền các kí hiệu thuộc , ko thuộc , tập hợp con ,tập hợp rỗng , giao vào chỗ trống
-3 phần 4 ô trống Z ; 0 ô trống N ; 3,275 ô trống N
-13 Ô TRỐNG z ; N ô trống Z = N ; N ô trống Z
b, điền vào chỗ trống
cho tập C là tập hợp các số chẵn , tập L là tập các số lẻ khi đó C giao L = ....
helf me
\(\dfrac{-3}{4}\) \(\notin\) Z ; 0 \(\notin\) N ; 3,275\(\notin\) N
-13 \(\in\) Z ; N \(\subset\) Z=N ; N\(\subset\) Z
cho tập hợp A={x thuộc z/-2<x<3} Tính số phần tử của tập hợp A
Vì A={ x thuộc Z/ -2<x<3}
=> A={-1;0;1;2;3}
Xét từ -1 đến 3 có 5 số số hạng
Vậy tập hợp A có 5 phần tử
Tập xác định của hàm số y=cotx/cosx-1 A . R\{kpi/2 , k thuộc z} B . R\{pi/2+kpi,k thuộc z} C . R\{kpi,k thuộc z} D . R
\(y=\dfrac{cotx}{cosx-1}\)
Đk:\(cosx-1\ne0\Leftrightarrow cosx\ne1\)\(\Leftrightarrow x\ne k\pi,k\in Z\)
\(D=R\backslash\left\{k\pi;k\in Z\right\}\)
Ý C