kết quả của phép tính x12 : (x ≠ 0) là
A . x12 B x C.x6 D.x11
Kết quả của phép tính x12 : x (x ≠ 0) là
A. x12 B. x C. x6 D. x11
Câu 49: Kết quả của phép tính x12 : x (x ≠ 0) là
A. x12 B. x C. x6 D. x11
Câu 50: Đặc điểm nào dưới đây không phải là tính chất của hình vuông ABCD?
A. AB = BC = CD = DA B. AB và CD song song với nhau
C. AD và CD song song với nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
Kết quả của phép chia x 12 : - x 8 là:
A. x 20
B. - x 20
C. x 4
D. - x 4
Đơn giản biểu thức x 1 2 + 3 y 1 2 x 1 2 - y 1 2 2 + x 1 2 - 3 y 1 2 x - y . x 1 2 - y 1 2 2 ( x , y ≥ 0 ; x ≠ y )
A. 3 y - x y - x
B. x - 3 y x - y
C. 3 y - x x - y
D. 3 y + x x - y
C1 : Điểm M (2;4) thuộc đồ thị của hàm số nào
A. y= -x2 B. y= x2 C. y= -2x2 D. y= 2x2
C2 : Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt x2 + x - 1 = 0. Khi đó biểu thức
x12 + x22 có giá trị là
A. 1 B. 3 C. -1 D. -3
C3. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của pt x2 + 2 (m - 1) x + m2 = 0. Khi đó tổng và tích hai nghiệm theo m là
A. x1 + x2 = -2 (m - 1) / x1 . x2 = m2
B. x1 + x2 = 2 (m - 1) / x1 . x2 = -m2
C. x1 + x2 = 2 (m -1) / x1 . x2 = m2
D. x1 + x2 = -2 (m -1) / x1 . x2 = -m2
C4. Cho pt x2 - (a + 1) x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là
A. x1 = 1 ; x2 = -a B. x1 = -1 ; x2 = -a
C. x1 = -1 ; x2 = a D. x1 = 1 ; x2 = a
Cho phương trình 2 x 2 - x - 7 = 0, không giải phương trình
b) Tính x 1 2 + x 2 2
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2
Kết quả của phép tính (x – 2)(x2 + 2x + 4) là
A. (x + 2)3
B. (x – 2)3
C. x3 + 8
D. x3 – 8
Cho pt bậc x2 - (3m-1)x + 2m2 + m - 1=0 (m là tham số)
a) Giải pt khi m= -1
b) Giả sử x12 , x22 là hai nghiệm pb của chương trình. Tìm m để B= x12 - x22 - 3x1x2 đạt min
a: Khi m=-1 thì phương trình sẽ là:
x^2-(-3-1)x+2-1-1=0
=>x^2+4x=0
=>x=0 hoặc x=-4