Giải phương trình sau
4x2-(2x+1)(2x-1)=0
Giải phương trình sau:
(2x+1)(x2-1)=4x2-2x-2
\(\Leftrightarrow2x^3-2x+x^2-1-4x^2+2x+2=0\)
\(\Leftrightarrow2x^3-3x^2+1=0\)
\(\Leftrightarrow2x^3-2x^2-x^2+1=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x^2-x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(2x^2-2x+x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2\left(2x+1\right)=0\)
=>x=1 hoặc x=-1/2
\(\left(2x+1\right)\left(x^2-1\right)=4x^2-2x-2\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=4x^2-4x+2x-2\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=4x\left(x-1\right)+2\left(x-1\right)\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=\left(4x+2\right)\left(x-1\right)\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)=2\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)-2\left(2x+1\right)\left(x-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x-1\right)^2=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Giải các phương trình sau:
a) x − 1 2 − 2 x + 5 2 = 0 ;
b) x 2 − 1 − x 2 − 2 x − 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 8 = − 2 x x + 2 ;
d) 4 x 2 + 8 x − 5 = 0 .
Giải phương trình
a ) 2 x + 3 x - 4 = 2 x - 1 x + 2 - 27
b ) x 2 - 4 - x + 5 2 - x = 0
c ) x + 2 x - 2 - x - 2 x + 2 = 4 x 2 - 4
d ) x + 1 x - 1 - x + 2 x + 3 + 4 x 2 + 2 x - 3 = 0
a) 2(x + 3)(x – 4) = (2x – 1)(x + 2) – 27
⇔ 2(x2 – 4x + 3x – 12) = 2x2 + 4x – x – 2 – 27
⇔ 2x2 – 2x – 24 = 2x2 + 3x – 29
⇔ -2x – 3x = 24 – 29
⇔ - 5x = - 5 ⇔ x = -5/-5 ⇔ x = 1
Tập nghiệm của phương trình : S = {1}
b) x2 – 4 – (x + 5)(2 – x) = 0
⇔ x2 – 4 + (x + 5)(x – 2) = 0 ⇔ (x – 2)(x + 2 + x + 5) = 0
⇔ (x – 2)(2x + 7) = 0 ⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x + 7 = 0
⇔ x = 2 hoặc x = -7/2
Tập nghiệm của phương trình: S = {2; -7/2 }
c) ĐKXĐ : x – 2 ≠ 0 và x + 2 ≠ 0 (khi đó : x2 – 4 = (x – 2)(x + 2) ≠ 0)
⇔ x ≠ 2 và x ≠ -2
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x2 + 4x + 4 – x2 + 4x – 4 = 4
⇔ 8x = 4 ⇔ x = 1/2( thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = {1/2}
d) ĐKXĐ : x – 1 ≠ 0 và x + 3 ≠ 0 (khi đó : x2 + 2x – 3 = (x – 1)(x + 3) ≠ 0)
⇔ x ≠ 1 và x ≠ -3
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x2 + 3x + x + 3 – x2 + x – 2x + 2 + 4 = 0
⇔ 3x = -9 ⇔ x = -3 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = ∅
\(2\left(x+3\right)\left(x-4\right)=\left(2x-1\right)\left(x+2\right)-27\)
\(< =>2\left(x^2-x-12\right)=2x^2+3x-2-27\)
\(< =>2x^2-2x-24=2x^2+3x-2-27\)
\(< =>5x=-24+29=5\)
\(< =>x=\frac{5}{5}=1\)
\(x^2-4-\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(< =>\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x+5\right)\left(x-2\right)=0\)
\(< =>\left(x-2\right)\left(x+2+x+5\right)=0\)
\(< =>\left(x-2\right)\left(2x+7\right)=0\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x-2=0\\2x+7=0\end{cases}}< =>\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-\frac{7}{2}\end{cases}}\)
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
a ) 4 x 2 + 2 x − 5 = 0 b ) 9 x 2 − 12 x + 4 = 0 c ) 5 x 2 + x + 2 = 0 d ) 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
a) Phương trình 4 x 2 + 2 x − 5 = 0
Có a = 4; b = 2; c = -5, a.c < 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-et ta có:
b) Phương trình . 9 x 2 − 12 x + 4 = 0
Có a = 9; b' = -6; c = 4 ⇒ Δ 2 = ( - 6 ) 2 - 4 . 9 = 0
⇒ Phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có:
c) Phương trình 5 x 2 + x + 2 = 0
Có a = 5; b = 1; c = 2 ⇒ Δ = 1 2 − 4.2.5 = − 39 < 0
⇒ Phương trình vô nghiệm.
d) Phương trình 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
Có a = 159; b = -2; c = -1; a.c < 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có:
Giải các phương trình sau:
a) 9 − x = 2 x ; b) x − 15 + 1 = 3 x ;
c) 4 x 2 − 1 + 3 x 2 x − 1 = 0 ; d) 5 − 4 x = 4 − 5 x .
Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: 4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
4x2 – 1 = (2x + 1)(3x – 5)
⇔ 4x2 – 1 – (2x + 1)(3x – 5) = 0
⇔ (2x – 1)(2x + 1) – (2x + 1)(3x – 5) = 0
⇔ (2x + 1)[(2x – 1) – (3x – 5)] = 0
⇔ (2x + 1)(2x – 1 – 3x + 5) = 0
⇔ (2x + 1)(4 – x) = 0
⇔ 2x + 1= 0 hoặc 4 – x = 0
+ 2x + 1 = 0 ⇔ 2x = -1 ⇔ x = -1/2.
+ 4 – x = 0 ⇔ x = 4.
Vậy phương trình có tập nghiệm
Giải các phương trình sau:
a ) 2 x - 5 3 = 2 - x 6 b ) 3 x + 1 = 3 x + 1 2 c ) 2 x + 3 x 2 + x + 1 + 2 x - 1 = 4 x 2 - 1 x 3 - 1
⇔ 4x - 10 = 2 - x
⇔ 4x + x = 2 + 10 ⇔ 5x = 12 ⇔ x = 12/5
Vậy: S = {12/5}
b) (3x + 1) = (3x + 1)2
⇔ (3x + 1)2 - (3x + 1) = 0
⇔ (3x + 1)[(3x + 1) - 1] = 0
ĐKXĐ:x ≠ 1
Quy đồng mẫu hai vế của phương trình ta được:
Khử mẫu hai vế, ta được:
(2x + 3)(x - 1) + 2(x2 + x + 1) = 4x2 - 1
⇔ 2x2 + x - 3 + 2x2 + 2x + 2 = 4x2 - 1
⇔ 3x - 1 = -1
⇔ 3x = 0 ⇔ x = 0 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy: S = {0}
Xét dấu các biểu thức sau:
f(x)=x(16-4x2)
Giải các bất phương trình sau:
5-x/(x-3)(2x-1)<0
Giải các phương trình sau:
a) 7 − x 2 4 − x + 5 2 = 0 ;
b) 4 x 2 + x − 1 2 − 2 x + 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 1 = x + 1 2 − x ;
d) x 2 − 4 x − 5 = 0 .
cho phương trình 4x2-2x-1=0 có 2 nghiệm x1,x2.Không giải phương trình,tính A=(x1-x2)2 -x12+1/2x1
A=(x1-x2)^2-x1^2+x1(x1+x2)
=(x1-x2)^2+x1x2
=(x1+x2)^2-x1x2
=(1/2)^2-(-1/4)=1/4+1/4=1/2