Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
lê bá quốc minh
Write the sentences using the suggested words. ( Viết câu, sử dụng từ cho sẵn.)1. This / Hannah / dress……………………………………………………………………………………………2. Those / my sister / trousers……………………………………………………………………………………………3. My brothers / famous/ doctors……………………………………………………………………………………………4. They / work / factory/ now……………………………………………………………………………………………5. She /wear / black / T-shirt / new shoes……………………………………………………………………………………………
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dốt Tiếng Anh nhé
Xem chi tiết
Li An Li An ruler of hel...
22 tháng 3 2022 lúc 15:19

1. My sister loves playing in the park.

2. Artem always hates getting up at 6 a.m. 

3. Nuran and Osman like helping at home. 

4. I don't mind living in the centre of town. 

5. We don't like running for the bus. 

6. For lunch, Ann prefers eating sandwiches. 

7. Freddie doesn't like swimming in cold water. 

8. I don't mind doing homework. 

 
Valt Aoi
22 tháng 3 2022 lúc 15:19

1. My sister loves playing in the park. 

2. Artem always hates getting up at 6 a.m.

3. Nuran and Osman like helping at home.

4. I don't mind living in the centre of town. 

5. We don't like running for the bus. 

6. For lunch, Ann prefers eating sandwiches. 

7. Freddie doesn't like swimming in cold water.

8. I don't mind doing homework. 



 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:04
1. loves playing 2. hates getting up 3. like helping4. don't mind living
5. don't like running6. prefers eating7. doesn't like swimming8. don't mind doing
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:05

1. My sister loves playing in the park. 

(Em gái tôi thích đi chơi trong công viên.)

2. Artem always hates getting up at 6 a.m.

(Artem luôn ghét thức dậy lúc 6 giờ sáng.)

3. Nuran and Osman like helping at home.

(Nuran và Osman thích giúp làm việc nhà.)

4. I don't mind living in the centre of town. 

(Tôi không ngại sống ở trung tâm thị trấn.)

5. We don't like running for the bus. 

(Chúng tôi không thích chạy theo xe buýt.)

6. For lunch, Ann prefers eating sandwiches. 

(Bữa trưa, Ann thích ăn bánh mì kẹp hơn.)

7. Freddie doesn't like swimming in cold water.

(Freddie không thích bơi trong nước lạnh.)

8. I don't mind doing homework. 

(Tôi không ngại làm bài tập về nhà.)

Dũng Dương
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
31 tháng 7 2021 lúc 10:15

dụng từ cho sẵn.)

1. “Yes, I had scratched the car,” Karen said.

Karen admitted_____having scratched the car ______________________________________________________________.

2. “OK, I will help you with Maths,” he said.

He agreed ______to help me with Maths_________________________________________________________________.

3. “No, I hadn’t told a lie to you,” he said.

He denied ______having told a lie to me_________________________________________________________________.

4. “Let’s go home earlier!” she said.

She suggested __________going home earlier_________________________________________________________.

5. “I will repair the back door this weekend,” Collin said.

Collin promised ______to repair the back door this weekend_______________________________________________

lê bá quốc minh
Xem chi tiết
Upin & Ipin
27 tháng 2 2020 lúc 11:09

1.This Math exercise is difficult.

2.Is this new flim boring ?

3.The paperclips are next to the pencil case

4.Some posters are putting under the table.

Khách vãng lai đã xóa
Thiên Võ Minh
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
7 tháng 7 2021 lúc 15:56

(Viết câu sử dụng các từ cho sẵn.)

1.Tuan/ not/ like/ cook.

tuan does not like cooking

2.My brother/ like/ play/ table tennis.

my brother likes playing table tennis

3.Minh/ hate/ eat/ apples.

minh hates eating apples

4.Ha/ dislike/ play/ the piano.

ha dislikes playing the piano

5.My parents/ really love/ garden.

my parents really love gardening

6.you/ fancy/ dance?

do you fancy dancing

7.I/ not/ fancy/ eat/ noodles.

i do not fancy eating noodles

8.My dad/ detest/ watch/ Korean films.

my dad detests watching korean films

9.My mum/ adore/ ride/ her bike to work.

my mum adores riding her bike to work

10.I/ enjoy/ talk/ to my friends in my free time.

i enjoy talking to my friends in my free time.

Vũ Ngọc Quỳnh Anh
7 tháng 7 2021 lúc 16:05

1.Tuan/ not/ like/ cook.

tuan does not like cooking

2.My brother/ like/ play/ table tennis.

my brother likes playing table tennis

3.Minh/ hate/ eat/ apples.

minh hates eating apples

4.Ha/ dislike/ play/ the piano.

ha dislikes playing the piano

5.My parents/ really love/ garden.

my parents really love gardening

6.you/ fancy/ dance?

do you fancy dancing

7.I/ not/ fancy/ eat/ noodles.

i do not fancy eating noodles

8.My dad/ detest/ watch/ Korean films.

my dad detests watching korean films

9.My mum/ adore/ ride/ her bike to work.

my mum adores riding her bike to work

10.I/ enjoy/ talk/ to my friends in my free time.

i enjoy talking to my friends in my free time.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:56

1. Who does the dishes?  

(Ai rửa bát?)

2. What housework does your sister do?

(Chị gái của bạn làm việc nhà gì?)

3. Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

4. Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm?)

5. Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

6. What housework do they do?

(Họ làm việc nhà gì?)

- Joe’s mom does.

(Mẹ của Joe.)

- My sister cleans the kitchen.

(Chị gái mình lau dọn bếp.)

My dad does.

(Bố mình nấu.)

- I do.

(Mình đi mua sắm.)

Mary’s brother does.

(Anh trai của Mary làm.)

- They clean the living room.

(Họ quét dọn phòng khách.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:34

2. I am having a barbecue today.

(Tôi định có một bữa tiệc nướng hôm nay.)

3. Emma and Jane aren’t watching a movie on Sunday.

(Emma và Jane không định xem phim vào Chủ nhật.)

4. We are making a pizza this weekend.

(Chúng tôi định làm một chiếc bánh pizza vào cuối tuần này.)

5. Is David playing badminton this evening?

(David có chơi cầu lông tối nay không?)

6. Is Maria watching TV with her sister tonight?

(Có phải tối nay Maria đang xem TV với em gái của cô ấy không?)

Ziro Official
Xem chi tiết
Thuy Bui
18 tháng 1 2022 lúc 7:22

4, It is essential that they should be told immediately.

5, The organizers were sorry that nothing should go wrong.

EXECISE 3:

1. We’re determined that our experiment is wrong.
2. I’m confident that my new plan will soon be accepted.
3. He’s aware that he’ll fail in the last term if he’s lazy.
4. They’re unaware that the weather goes bad.
5. We’re happy that our merchandises are becoming better all the time.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:46

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + don’t + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + doesn’t + V (giữ nguyên)

- Dạng câu hỏi:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Lời giải chi tiết:

1. My mom mops the living room floor three times a week.

(Mẹ tôi lau sàn phòng khách ba lần một tuần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “my mom” là ngôi thứ ba số ít => My mom mops

2. Peter’s dad cleans the bathroom twice a week.

(Bố của Peter dọn dẹp phòng tắm hai lần một tuần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “Peter’s dad ” là ngôi thứ ba số ít => Peter’s dad cleans

3. My older brother tidies his bedroom once a month.

(Anh tôi dọn dẹp phòng ngủ của anh ấy mỗi tháng một lần.)

Giải thích: Mệnh đề dạng khẳng định, dùng cấu trúc: S + V-s/es => chủ ngữ “My older brother” là ngôi thứ ba số ít => My older brother tidies