3. Tìm các số nguyên x và y sao cho:
a) 10+3(𝑥−1)=10+6𝑥 b) (3−𝑥)(𝑥𝑦+5)=−1a) 2+3𝑥=−15−19
b) 2𝑥−5=−17+12
c) 10−𝑥−5=−5−7−11
d) |𝑥|−3=0
e) (7−|𝑥|).(2𝑥−4)=0
f) −10−(𝑥−5)+(3−𝑥)=−8
g) 10+3(𝑥−1)=10+6𝑥
h) (𝑥+1)(𝑥−2)=0
Bài 3. Tìm các số nguyên x và y sao cho:
a) (𝑥+2)(𝑦−1)=3
b) (3−𝑥)(𝑥𝑦+5)=−1
a) 2+3𝑥=−15−19
3x= -15 - 19 -2
3x = -36
x= -12
b) 2𝑥−5=−17+12
2x = -17 + 12 + 5
2x = 0
x = 0
c) 10−𝑥−5=−5−7−11
-x = -5 - 7 - 11 - 10 + 5
-x = -28
x = 28
d) |𝑥|−3=0
|x|= 3
x = \(\pm\)3
e) (7−|𝑥|).(2𝑥−4)=0
th1 : ( 7 - | x| ) = 0
|x|= 7
x=\(\pm\)7
th2: ( 2x-4) = 0
2x = 4
x= 2
f) −10−(𝑥−5)+(3−𝑥)=−8
-10 - x + 5 + 3 - x = -8
-10 + 5 + 3 + 8 = 2x
2x= 6
x = 3
g) 10+3(𝑥−1)=10+6𝑥
10 + 3x - 3 = 10 + 6x
3x - 6x = 10 - 10 + 3
-3x = 3
x= -1
h) (𝑥+1)(𝑥−2)=0
th1: x+1= 0
x = -1
x-2=0
x=2
hok tốt!!!
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A bằng
𝐵𝑖ể𝑢 𝑡ℎứ𝑐 𝐴=(𝑥√+1𝑥𝑦√+1+𝑥𝑦√+𝑥√1−𝑥𝑦√+1):(1−𝑥𝑦√+𝑥√𝑥𝑦√−1−𝑥√+1𝑥𝑦√+1) 𝑏𝑖ế𝑡1𝑥√+1𝑦√=6
A.9.
B.3.
C.18.
D.36.
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
1) Làm tính nhân
a) 𝑥.(𝑥^2–5)
b) 3𝑥𝑦(𝑥^2−2𝑥^2𝑦+3)
c) (2𝑥−6)(3𝑥+6)
d) (𝑥+3𝑦)(𝑥^2−𝑥𝑦)
2)Tính (áp dụng Hằng đẳng thức)
a) (2𝑥+5)(2𝑥−5)
b) (𝑥−3)^2
c) (4+3𝑥)^2
d) (𝑥−2𝑦)^3
e) (5𝑥+3𝑦)^3
f) (5−𝑥)(25+5𝑥+𝑥^2)
g) (2𝑦+𝑥)(4𝑦^2−2𝑥𝑦+𝑥^2)
3)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥^2+2𝑥
b) 𝑥^2−6𝑥+9
c) 5(𝑥–𝑦)–𝑦(𝑦–𝑥)
d) 2𝑥−𝑦^2+2𝑥𝑦−𝑦
a) 6𝑥^3𝑦^4+12𝑥^2𝑦^3−18𝑥^3𝑦^2
Bài 1:
a. $x(x^2-5)=x^3-5x$
b. $3xy(x^2-2x^2y+3)=3x^3y-6x^3y^2+9xy$
c. $(2x-6)(3x+6)=6x^2+12x-18x-36=6x^2-6x-36$
d.
$(x+3y)(x^2-xy)=x^3-x^2y+3x^2y-3xy^2=x^3+2x^2y-3xy^2$
Bài 2:
a.
\((2x+5)(2x-5)=(2x)^2-5^2=4x^2-25\)
b.
\((x-3)^2=x^2-6x+9\)
c.
\((4+3x)^2=9x^2+24x+16\)
d.
\((x-2y)^3=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\)
e.
\((5x+3y)^3=(5x)^3+3.(5x)^2.3y+3.5x(3y)^2+(3y)^3\)
\(=125x^3+225x^2y+135xy^2+27y^3\)
f.
\((5-x)(25+5x+x^2)=5^3-x^3=125-x^3\)
Bài 3:
a. $x^2+2x=x(x+2)$
b. $x^2-6x+9=x^2-2.3x+3^2=(x-3)^2$
c. $5(x-y)-y(y-x)=5(x-y)+y(x-y)=(x-y)(5+y)$
d. $2x-y^2+2xy-y=(2x-y)+(2xy-y^2)=(2x-y)-y(2x-y)=(2x-y)(1-y)$
e.
$6x^3y^4+12x^2y^3-18x^3y^2=6x^2y^2(xy^2+2y-3x)$
1) Làm tính nhân
a) 𝑥.(𝑥2–5)
b) 3𝑥𝑦(𝑥2−2𝑥2𝑦+3)
c) (2𝑥−6)(3𝑥+6)
d) (𝑥+3𝑦)(𝑥2−𝑥𝑦)
2)Tính (áp dụng Hằng đẳng thức)
a) (2𝑥+5)(2𝑥−5)
b) (𝑥−3)^2
c) (4+3𝑥)^2
d) (𝑥−2𝑦)^3
e) (5𝑥+3𝑦)^3
f) (5−𝑥)(25+5𝑥+𝑥^2)
g) (2𝑦+𝑥)(4𝑦^2−2𝑥𝑦+𝑥^2)
3)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥^2+2𝑥
b) 𝑥^2−6𝑥+9
c) 5(𝑥–𝑦)–𝑦(𝑦–𝑥)
d) 2𝑥−𝑦^2+2𝑥𝑦−𝑦
a) 6𝑥^3𝑦^4+12𝑥^2𝑦^3−18𝑥^3𝑦^2
\(1,\\ a,=x^3-5x\\ b,=3x^3y-6x^3y^2+9xy\\ c,=6x^2-6x-36\\ d,=x^3+2x^2y-3xy^2\\ 2,\\ a,=4x^2-25\\ b,=x^2-6x+9\\ c,=9x^2+24x+16\\ d,=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\\ e,=125x^3+225x^2y+135xy^2+27y^3\\ f,=125-x^3\)
\(g,=8y^3+x^3\\ 3,\\ a,=x\left(x+2\right)\\ b,=\left(x-3\right)^2\\ c,=\left(x-y\right)\left(y+5\right)\\ d,=2x\left(y+1\right)-y\left(y+1\right)=\left(2x-y\right)\left(y+1\right)\\ e,=6x^2y^2\left(xy^2+2y-3x\right)\)
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: a)𝑥 𝜖 𝐵(5) 𝑣à 21 ≤ 𝑥 ≤ 36; b)𝑥 𝜖 𝐵(8) 𝑣à 18 ≤ 𝑥 < 72 c)𝑥 𝜖 Ư(12) 𝑣à 2 < 𝑥 ≤ 8; d)𝑥 𝜖 Ư(24) 𝑣à 𝑥 < 18 e)𝑥 ⋮ 15 𝑣à 0 < 𝑥 ≤ 40; f)18 ⋮ 𝑥 𝑣à 2 ≤ 𝑥 < 12 g) 6̅̅𝑥̅̅7̅ ⋮ 3 h) ̅𝑥̅̅45̅̅̅𝑦̅ ⋮ 2, 3,5 𝑣à9
a: \(x\in\left\{25;30;35\right\}\)
b: \(x\in\left\{24;32;40;48;56;64\right\}\)
c: \(x\in\left\{3;4;6\right\}\)
Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)𝑦 = 6𝑥⁴− 6𝑥−√7
b)𝑦 = ( 4 − 3 𝑥 ) ( 2𝑥²+ 3 )
a. \(y=6x^4-6x-\sqrt{7}\)
\(\Rightarrow y'=4.6.x^3-6=24x^3-6\)
b. \(y=\left(4-3x\right)\left(2x^2+3\right)\)
\(y'=-3\left(2x^2+3\right)+4x\left(4-3x\right)=-6x^2-9+16x-12x^2=-18x^2+16x-9\)
????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
Tìm x
𝑥 −3/2=11/4×8/33
𝑥=95/132
𝑥=5/6
𝑥=13/6
𝑥=5/2
\(x-\dfrac{3}{2}=\dfrac{2}{3}\)
\(x=\dfrac{2}{3}+\dfrac{3}{2}\)
\(x=\dfrac{13}{6}\)