TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
A:6018 X 8 - 75100 : 25
B: 34\4+ 1\5 : 2\6
C: [ 8/1 - 30\5 ] X 7\3
Tính giá trị của biểu thức
a) 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 34 + 36 + 38 + 40
b) 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 35 + 37 + 39
\(a,\) Số số hạng là \(\left(40-2\right):2+1=20\left(số\right)\)
Tổng là \(\left(40+2\right)\times20:2=420\)
\(b,\) Số số hạng là \(\left(39-1\right):2+1=20\left(số\right)\)
Tổng là \(\left(39+1\right)\times20:2=400\)
a) 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 34 + 36 + 38 + 40
= ( 2 + 42 ) + ( 4 + 38 ) + .... + ( 20 + 22 )
= 42 \(\times\) 10
= 420
b) 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 35 + 37 + 39
= ( 1 + 39 ) + ( 3 + 37 ) + ...+ ( 19 + 21 )
= 40 \(\times\) 10
= 400
Tính giá trị biểu thức
a) 7/5 x 3/4 : 4/5 = ........................................
= ........................................
Tìm x:
b) x - 3/9 = 8/7
a) 21/20 : 4/5
= 21/16
b) x = 8/7+3/9
x = 31/21
1:tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)54 x 113 + 45 x 113 + 113 b)3/7 + 4/9 + 8/14 + 10/18
2:tính giá trị biểu thức
a)9/5 - 1/2 + 1/3
b)12/9 x 1/12 + 1/6 x 12/9
c)3/4 x (5/6 + 2/3)
d)3/2 - 2/3 : 2
1.a,=(54+45+1).113
=100.113
=11300
b,=(3/7+8/14)+(4/9+10/18)
=1+1
=2
2.a,=13/10+1/3
=49/30
b,=12/9.(1/12+1/6)
=12/9.1/4
=1/3
c,=3/4.3/2
=9/8
d,=3/2-1/3
=7/6
1:tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)54 x 113 + 45 x 113 + 113
= 54 x 113 + 45 x 113 + 113x1
=113 x(54+45+1)
= 113x100
=1300
b)3/7 + 4/9 + 8/14 + 10/18
=(3/7+8/14)+(4/9+10/18)
= 1 + 1
=2
Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).
Mẫu: 24 + 8 : 2 = 24 + 4 = 28 |
a) 30 : 5 x 2
b) 24 + 5 x 6
c) 30 - 18 : 3
a) 30 : 5 x 2 = 6 x 2 = 12 | b) 24 + 5 x 6 = 24 + 30 = 54 | c) 30 – 18 : 3 = 30 – 6 = 24 |
Tính giá trị của biểu thức
a) 27 + 34 + 66 b) 7 x 5 x 2
a) 27 + 34 + 66 = 27 + (34 + 66) = 27 + 100 = 127 | b) 7 x 5 x 2 = 7 x (5 x 2) = 7 x 10 = 70 |
Tính quý giá biểu thức
a) 2 + 4 + 6 + 8 +… + 34 + 36 + 38 + 40
b) 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39 + 41
c) 3 + 6 + 9 + 12 + … + 45 + 48 + 51
d) 4 + 8 + 12 + 16 + … + 40 + 44 + 48 + 52
a: Số số hạng là:
(40-2):2+1=20(số)
Tổng là:
\(\dfrac{42\cdot20}{2}=42\cdot10=420\)
Tính quý giá biểu thức
a) 2 + 4 + 6 + 8 +… + 34 + 36 + 38 + 40
b) 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39 + 41
c) 3 + 6 + 9 + 12 + … + 45 + 48 + 51
d) 4 + 8 + 12 + 16 + … + 40 + 44 + 48 + 52
a: Số số hạng là:
(40-2):2+1=20(số)
Tổng là:
42x10=420
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Bài 4: Tính quý giá biểu thứca) 2 + 4 + 6 + 8 +… + 34 + 36 + 38 + 40b) 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39 + 41c) 3 + 6 + 9 + 12 + … + 45 + 48 + 51d) 4 + 8 + 12 + 16 + … + 40 + 44 + 48 + 52