tìm từ có trọng âm khác vs các từ còn lại
1. A.enjoy B.listen C,relax D.correct
2. A.abundent B.advantage C.different D,convenient
giúp mình vs mình cần gấp ạ! thanks!
Mình cần gấp lắm ạ
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1) A. different B. banana C. refrigerator D. experiment
2) A. excited B. exercise C. relax D. community
3) A. invite B. together C. vacation D. typical
4) A. family B. buffalo C. collector D. usually
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1) A. different B. banana C. refrigerator D. experiment
2) A. excited B. exercise C. relax D. community
3) A. invite B. together C. vacation D. typical
4) A. family B. buffalo C. collector D. usually
Đánh dấu trọng âm vào các từ:
1: A.enjoy B.invite C.repeat D.City
2: A.complete B. return C.often D.invite
3: A.always B.often C.never D.begin
Nhanh giúp mình ạ<3 thanks các cậu
1: A. en'joy B. in'vite C. re'peat D. 'city
2: A. com'plete B. re'turn C. 'often D. in'vite
3: A. 'always B. 'often C. 'never D. be'gin
Chúc bạn học tốt.
1: A. en'joy B. in'vite C. re'peat D. 'city
2: A. com'plete B. re'turn C. 'often D. in'vite
3: A. 'always B. 'often C. 'never D. be'gin
Giúp mik gấp vs ạ!
Choose and the odd one out:
A,Teachers. B, Thanks. C,Pupils. D.Farmers
Cách phát âm chữ S của từ nào khác với các từ còn lại
tìm từ có trọng âm khác với từ còn lại a.enjoy b.answer c.relax d. prefer
a.enjoy b.answer c.relax d. prefer
phần gạch chân là trọng âm còn in đậm là đáp án em nhé
answer nha bạn vì answer trọng âm rơi và âm tiết thứ nhất các từ còn lại là trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
ae giải hộ mình vs, mình đang cần gấp
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy (xem lại đề)
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH CẢM ƠN
I. Tìm 1 từ có phần in nghiêng phát âm khác các từ còn lại.
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
. A. books B. pencils C. rulers D. bags
Mình đang cần gấp ,giúp mình với các bạn !
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại, (Mình xin trọng âm của từ luôn ạ !)
6. A. government B. impression C. remember D. together
7. A. recipe B. popular C. material D. chocolate
8. A. vegetable B. agreement C. opinion D. important
9. A. unhealthy B. typical C. example D. nutritious
10. A. Japanese B. general C. family D. difficult
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
6)B
7)C
8)C
9)D
10)A
Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe ☺☻☺☻◘◘
Cho mình hỏi làm thế nào để xác định từ có 1 âm tiết, 2 âm tiết
Làm thế nào để xác định từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Làm thế nào để xác định thật chuẩn từ có phân gạch chân khác với từ còn lại
Giúp mình nha
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
- Mình nghĩ là đọc nó và phát hiện thôi.
- Làm thế nào để xác định từ có trọng âm khác với các từ còn lại
---- http://tienganh365.vn/san-pham/13-quy-tac-trong-am-cua-tu-trong-tieng-anh/
- Làm thế nào để xác định thật chuẩn từ có phân gạch chân khác với từ còn lại
---------http://hoctienganh247.net/cac-quy-tac-phat-trong-tieng-anh-co-ban-nhat/
Tick nha