Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Quỳnh Như
BÀI TẬP PHÂN LOẠI, GỌI TÊN OXIT Bài 1:Trong các CTHH sau : BaO2 , C2H6O , ZnO , SO3 , KOH , CO2. a) CTHH nào là CTHH của oxit. b)Phân loại oxit axit và oxit bazơ c)Gọi tên các oxit đó. Bài 2 : Cho các oxit sau :SO2, CaO, Al2O3, P2O5. a) Các oxit này có thể được tạo thành từ các đơn chất nào ? b) Viết phương trình phản ứng các oxit trên. Bài 3 : Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là : A. CO2, SO2, Na2O, SO3, NO2...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
GIA THIỆN NGUYỄN HỮU
Xem chi tiết
Agatsuma Zenitsu
29 tháng 2 2020 lúc 23:41

\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)

\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:

\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit

\(CO_2\): Cacbon đi oxit

Hợp chất Oxit bazo:

\(BaO\): Bari oxit

\(ZnO\): Kẽm (II) oxit

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thị Nhung
29 tháng 2 2020 lúc 23:56

a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2

b) Oxit axit:   SO3, CO2

Oxit bazo: BaO, ZnO

c)  CO2 : Cacbon đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

BaO: Bari oxit

ZnO: Kẽm oxit

Khách vãng lai đã xóa
Tôn Nữ Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Cihce
9 tháng 3 2023 lúc 17:30

Cho các oxit có các CTHH sau: SO3,N2O5, CO2, Fe2O3, CuO, Cao

a) Những chất trên thuộc loại oxit nào?

- Oxide base: \(Fe_2O_3;CuO;CaO\) 

- Oxide acid: \(SO_3;N_2O_5;CO_2\)

b) Gọi tên các oxit trên 

- Oxide base:

+ Fe2O3: Iron (III) oxide.

+ CuO: Copper (II) oxide.

+ CaO: Calcium oxide.

- Oxide acid: 

+ SO3: Sulfur trioxide.

+ N2O5: Dinitrogen pentoxide.

+ CO2: Carbon dioxide. 

 
Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:06

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

Kirito-Kun
27 tháng 1 2021 lúc 21:08

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:08

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

Thuy Bui
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 3 2022 lúc 14:57

MgO: oxit bazơ: magie oxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

BaO: oxit bazơ: bari oxit

HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit

PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit

b, oxit trung tính: N2O

oxit axit: SO2

Oxit bazơ: FeO

Oxit bazơ: K2O

Oxit axit: N2O5

Nguyễn Ngọc Huy Toàn
6 tháng 3 2022 lúc 14:59

a.

MgO: magie oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

CaO: canxi oxit - oxit bazơ

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

BaO: bari oxit - oxit bazơ

HgO: Thủy ngân ( II) oxit - oxit bazơ

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

b.

đinito oxit: N2O - oxit axit

lưu huỳnh đioxit: SO2 - oxit axit

sắt (III) oxit: Fe2O3 - oxit bazơ

kali oxit: K2O - oxit bazơ

đinito pentaoxit: N2O5

Nguyen Phuong
Xem chi tiết
hnamyuh
17 tháng 7 2021 lúc 18:43

Tên 

CTHH 

Phân loại 

Tên  

CTHH  

Phân loại  

Kali oxit  

K2

 

Oxit bazo 

Canxi oxit  

CaO 

Oxit Bazơ 

Cacbon đioxit  

CO2 

 

Oxit Axit 

Sắt (III) oxit  

Fe2O3 

Oxit Bazơ 

Lưu huỳnh đioxit 

SO2 

Oxit Axit 

Lưu huỳnh trioxit  

SO3 

Oxit Axit 

Đi photpho pentaoxit  

P2O5 

Oxit Axit 

Đồng (II) oxit  

CuO 

Oxit Bazơ 

(Đã sửa lại những lỗi sai nhé)

Trần Bình Phương Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
22 tháng 3 2022 lúc 20:07

CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt

Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính

MgO: magie oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

khangbangtran
Xem chi tiết
Mai Enk
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
9 tháng 3 2022 lúc 9:30

CaO: Ca(OH)2

P2O5: H3PO4

SO3: H2SO4

SO2: H2SO3

Fe2O3: Fe(OH)3

CO2: H2CO3

K2O: KOH

CuO: Cu(OH)2

N2O5: HNO3

SiO2: H2SIO3

Mn2O7: HMnO4

Cl2O7: HClO4

Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)