Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 8 2018 lúc 12:24

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

Bình luận (0)
Nguyễn Hải Đăng
Xem chi tiết
Đặng Ngọc Quỳnh
3 tháng 10 2020 lúc 21:36

Hồi hộp >< Bình tĩnh, tự tin

Vắng lặng >< Ồn ào, náo nức

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Pé Dâu
3 tháng 10 2020 lúc 21:39

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

Học Tốt !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HỒ NGỌC HÀ
3 tháng 10 2020 lúc 21:52

từ trái nghĩa với hồi hộp: bình tĩnh , thong thả 

từ trái nghĩa với vắng lặng : đông đúc,náo nhiệt,ồn ào

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
18 tháng 10 2017 lúc 2:27

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (1)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 9 2017 lúc 3:21

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (0)
Đan Thanh Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 1 2022 lúc 11:00

Chọn A

Bình luận (0)

Phức tạp >< Đơn giản

=> A

Bình luận (0)
Hoàng Trâm Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Thủy Tiên
Xem chi tiết
Minh Anh
16 tháng 10 2021 lúc 20:38

1.kết hợp - tan rã

2.ngay thẳng - dối trá

3.kiêu căng - khiêm tốn

4.trung thành - bội nghĩa 

5. náo nức - bĩnh tĩnh 

Bình luận (1)
Đan Khánh
16 tháng 10 2021 lúc 20:42

Đoàn kết:

- Đồng nghĩa: đùm bọc

- Trái nghĩa: chia rẽ

Trung thực:

- Đồng nghĩa: chính trực

- Trái nghĩa: dối trá

Kiêu ngạo:

- Đồng nghĩa: kiêu căng

- Trái nghĩa: khiêm tốn

Chung thủy:

- Đồng nghĩa: trung thành

- Trái nghĩa: bội bạc

Hồi hộp:

- Đồng nghĩa: căng thẳng

- Trái nghĩa: bình tĩnh

Bình luận (0)
Hoàng Yến Ngọc
16 tháng 10 2021 lúc 22:02

1.bao bọc-xung đột.

2.chân thật-giả dối

3.kiêu căng-từ tốn

4.trung thành-bội bạc

5.lo lắng-bình tĩnh

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 8 2017 lúc 6:59

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
30 tháng 6 2018 lúc 8:38
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
a) Nhân hậu nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,...
b) Trung thực thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,...
c) Dũng cảm anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,...
d) Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... lười biếng, lười nhác,...
Bình luận (0)