Bài tập 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp
a) 3Al + 3Cl2 2AlCl3 b) 2Al + 6HCl → 2KCl + 3O2
c) KClO3 2KCl + 3O2 d) CaCO3 CaO + CO2
e) Ca(OH)2 + 2CO2 → CaCO3 + H2O f) Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) CaCO 3 → t ∘ CaO + CO 2
(2) 2 KClO 3 → t ∘ 2 KCl + 3 O 2
(3) 2 NaNO 3 → t ∘ 2 NaNO 2 + O 2
(4) 2 Al ( OH ) 3 → t ∘ Al 2 O 3 + 3 H 2 O
(5) 2 NaHCO 3 → t ∘ Na 2 CO 3 + H 2 O + CO 2
Phản ứng oxi hóa – khử là
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (4), (5).
Cho các phản ứng sau:
1 . B a O + H 2 O → B a ( O H ) 2
2 . 2 K C l O 3 − t o → 2 K C l + 3 O 2 ↑
3 . B a C O 3 − t o → B a O + C O 2 ↑
4 . F e 2 O 3 + 2 A l − t o → A l 2 O 3 + 2 F e
5 . 2 K M n O 4 − t o → K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2 ↑
6 . 2 F e ( O H ) 3 − t o → F e 2 O 3 + 3 H 2 O7 . C a C O 3 + 2 H C l → C a C l 2 + C O 2 ↑ + H 2 O
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
Phản ứng hoá hợp là: 1.
Phản ứng phân huỷ là: 2, 3, 5, 6.
Câu 43: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng phân hủy:
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
B. 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2↑.
Câu 44: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp:
A. H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2↑
B. 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2↑
Câu 45: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế:
A. H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2↑
B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. 2KClO → 2KCl + O2↑
Câu 43: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng phân hủy:
A. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
B. 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2↑.
Câu 44: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng hóa hợp:
A. H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2↑
B. 2HCl + Zn(OH)2 → ZnCl2 + 2H2O
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2↑
Câu 45: Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng thế:
A. H2SO4 + Mg → MgSO4 + H2↑
B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. 2KClO → 2KCl + O2↑
Phản ứng hoá học nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2.
C. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe.
B. P2O5 + 3H2O 2H3PO4.
D. 2KClO3 2KCl + 3O2.
\(A.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Giải thích.
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong những phản ứng trên chỉ có phản ứng c), e), f) là những phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
Cho các phản ứng sau:
a. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b.14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
c. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
d. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
e. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD:
a. 2 KClO3 t0 2KCl + 3O2 b. 4 P + 5 O2 to 2 P2O5
c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2
e. 2 O2 + C to CO2 f. Fe(OH)2 to H2O + FeO
g. 2 KNO3 to 2 KNO2 + O2
-Phân biệt oxit axit, oxit bazo cụ thể , gọi được tên các oxit đó?
VD: BaO; N2O5; FeO ; CO2 ; Na2O ; P2O5 ; Fe2O3 ; SO2 ; MgO; SO3 ;CuO
-Nhận biết được phản ứng hóa hợp ? Phản ứng phân hủy cụ thể ?
VD:
a. 2 KClO3 t0 2KCl + 3O2 b. 4 P + 5 O2 to 2 P2O5
c. 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O to 4 Fe(OH)3 d. 2 KMnO4 to K2MnO4 + O2 +MnO2
e. 2 O2 + C to CO2 f. Fe(OH)2 to H2O + FeO
g. 2 KNO3 to 2 KNO2 + O2
Các phản ứng hhọc sau . Phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp . Phản ứng nào phân hủy và phản ứng nào có sự oxi hoá ?
A) CaO +H2O --> CaO(OH)2
B) 2KMnO4 --> K2MnO4+MnO2+O2
C) Cu(OH)2--> CuO+H2O
D) 2Cu+ O2 --> 2CuO
E) 2H2 + O2--> 2H2O
F) 2KCLO3 --> 2KCL+3O2
G) CaCO3 --> CaCO + CO2
H) CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O 😐
Phản ứng A, D, E thuộc phản ứng hoá hợp
Phản ứng B, C, F, G thuộc phản ứng phân hủy
Phản ứng D, E, H có sự oxi hoá