Tìm số nguyên x, y thõa mãn: \(|x|+y^2=2\)
Tìm các cặp số nguyên x,y thõa mãn: x^2+x+3=y^2
Toán lp mấy mà khó zậy bn?? xl mk hông bt lm
Ta có : x2 + x + 3 = y2
<=> 4.x2 + 4.x + 12 = 4.y2
<=> ( 2.x + 1 ) 2 - 4.y2 = -11
<=> ( 2.x + 2.y + 1 ) . ( 2.x - 2.y + 1 ) = 11
Do x ,y nguyên nên 2 .x + 2.y + 1 và 2.x - 2.y+ 1 là các số nguyên .Do đó xảy ra các trường hợp sau :
TH1 : 2.x + 2.y + 1 = 1 và 2.x - 2.y + 1 = -11 . Tìm được x = -3 và y = 3
TH2 : 2.x + 2.y + 1 = -1 và 2.x - 2.y + 1 = 11 . Tìm được x = 2 và y = -3
TH3 : 2.x + 2.y + 1= 11 và 2.x - 2.y = -1 .Tìm được x = 2 và y = 3
TH4 : 2.x + 2.y + 1 = -11 và 2.x - 2.y = 1 .Tìm được x = -3 và y= -3
Vậy các cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn là : ( -3 ; 3 ) ; ( 2 ; -3 ) ; ( 2 ; 3 ) ; ( -3 ; -3 )
Tìm cặp số nguyên (x,y) thõa mãn: x+y+xy=2
cho 2 số x;y nguyên thõa mãn (2x-3)^2 +|y-2|=1. số cặp (x;y) thõa mãn là
Vì x;y nguyên nên (2x-3)2 và |y-2| đều là số nguyên
Mà \(\hept{\begin{cases}\left(2x-3\right)^2\ge0\\\left|y-2\right|\ge0\end{cases}}\) nên (2x-3)2 và |y-2| là các số nguyên không âm
TH1: (2x-3)2=0 và |y-2|=1
\(\left(2x-3\right)^2=0\Leftrightarrow2x-3=0\Leftrightarrow2x=3\Leftrightarrow x=\frac{3}{2}\)(loại)
Ta không xét đến |y-2|=1 nữa!
TH2: (2x-3)2=1 và |y-2|=0
\(\left(2x-3\right)^2=1\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x-3=-1\\2x-3=1\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x=-2\\2x=4\end{cases}\Leftrightarrow}}\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=2\end{cases}}\)\(\left|y-2\right|=0\Leftrightarrow y-2=0\Leftrightarrow y=2\)Vậy có 2 cặp x;y thỏa mãn là .........................
\(!y-2!\le1\Rightarrow1\le y\le3\Rightarrow co.the=\left\{1,2,3\right\}\)
\(!2x-3!\le1\Rightarrow1\le x\le2=>x.cothe.=\left\{1,2\right\}\)
Với x=1,2=>có y=2
với 1,3 không có x thỏa mãn
KL:
(xy)=(1,2); (2,2)
tìm số nguyên x thõa mãn (2 -x ) . (y - 4 ) =8 ;
\(x,y\in Z\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}2-x,y-4\in Z\\2-x,y-4\inƯ\left(8\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có bảng:
2-x | 1 | 2 | 4 | 8 | -1 | -2 | -4 | -8 |
y-4 | 8 | 4 | 2 | 1 | -8 | -4 | -2 | -1 |
x | 1 | 0 | -2 | -6 | 3 | 4 | 6 | 10 |
y | 12 | 8 | 6 | 5 | -4 | 0 | 2 | 3 |
\(Vậy\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;12\right);\left(0;8\right);\left(-2;6\right);\left(-6;5\right);\left(3;-4\right);\left(4;0\right);\left(6;2\right);\left(10;3\right)\right\}\)
Tìm các cặp số nguyên x,y thõa mãn điều kiện x^5+y^2=xy^2+1
tìm các số nguyên x;y thõa mãn 5x^2-32y=103
Do 103 là số nguyên tố nên không chia hết cho 2
Mà 32y chia hết cho 2 nên \(5x^2⋮̸2\)
Mà 5 lẻ nên \(x^2\) lẻ
Do đó \(x^2\equiv1\left(mod4\right)\)
Lại có \(32y\equiv0\left(mod4\right)\Leftrightarrow5x^2-32y\equiv1\left(mod4\right)\)
Mà \(103\equiv3\left(mod4\right)\)
Vậy PT vô nghiệm
tìm các số nguyên x, y thõa mãn
\(x^2+x+6=y^2\)
tìm các cặp số nguyên x y thuộc z thõa mãn 2(x+y)+5=3xy
\(tìm các số nguyên x,y,z thõa mãn căn x+căn y-1+căn z-2=(x+y+z)/2\)
1.tìm x,y biết: |x^2-1|+2 = 6 / [9(y+1)^2+3]
2.tìm các số nguyên dương x,y thõa mãn:
(y+1)^2 = 32* y/x