Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của nhiệt lượng
A. Jun kí hiệu là J
B. Jun trên kilogam Kelvin kí hiệu là J/kgK
C.Oát kí hiệu là W
D.Jun trên kilogam kí hiệu là J/kg
Nhiệt dung riêng của một chất có đơn vị là
A.Jun kí hiệu là J
B. Jun trên kilogam Kelvin kí hiệu là J/kgK
C. Jun kilogam kí hiệu là J.kg
D. Jun trên kilogam kí hiệu làJ/kg
Nhiệt dung riêng của một chất có đơn vị là
A.Jun kí hiệu là J
B. Jun trên kilogam Kelvin kí hiệu là J/kgK
C. Jun kilogam kí hiệu là J.kg
D. Jun trên kilogam kí hiệu làJ/kg
hiệu diện thế là j ? viết kí hiệu đại lượng , đơn vị hiện diện thể .
- Hiệu điện thế hay điện áp là sự chênh lệch về điện thế giữa hai cực của 1 nguồn. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường tĩnh là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của điện trường khi có một điện tích di chuyển giữa hai điểm đó.
– Hiệu điện thế có kí hiệu ∆V hay ∆U, thường được viết đơn giản là V hoặc U.
– Đơn vị hiệu điện thế là Vôn (V).
Hiệu điện thế là áp lực chênh lệch điện của 2 cực âm và dương
Kí hiệu: V
Đơn vị: Vôn
Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
- Đơn vị đo độ dài là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo thể tích là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo lực là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng riêng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo độ dài là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo thể tích là mét khối, kí hiệu là m3
- Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu là N.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg.
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu kg/m3
Kí hiệu nào dưới đây có thể coi là kí hiệu ứng với đơn vị từ thông?
A. Tm
B. H A
C. A H
D. A.H
Đáp án D
Từ thông riêng qua mạch kiến: ɸ = L.i, trong đó L là hệ số tự cảm có đơn vị H, i là cường độ dòng điện có đơn vị A.
Do đó từ thông còn có đơn vị A.H
Kí hiệu nào dưới đây có thể coi là kí hiệu ứng với đơn vị từ thông?
A. Tm
B. H/A
C. A/H
D. A.H
Đáp án: D
Từ thông riêng qua mạch kiến: ϕ =L.i, trong đó L là hệ số tự cảm có đơn vị H, i là cường độ dòng điện có đơn vị A.
Do đó từ thông còn có đơn vị A.H
Cường độ dòng điện là j? Kí hiệu như thế nào? Đơn vị đo ra sao?cách mắc như thế nào
Cường độ dòng điện tùy mức độ mạnh yếu sẽ có ảnh hưởng nhất định tới sức khỏe của con người. Với cường độ dòng điện mạnh có thể gây tử vong.
Cường độ dòng điện trung bình trong một khoảng thời gian được định nghĩa bằng thương số giữa điện lượng chuyển qua bề mặt được xét trong khoảng thời gian đó và khoảng thời gian đang xét.
kí hiệu:Kí hiệu là A, đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người Pháp André Marie Ampère.
đơn vị là:Đơn vị của cường độ dòng điện là ampe, có ký hiệu là A. Đây là đơn vị đo cường độ dòng điện chuẩn theo hệ SI và nó được đặt theo tên nhà Vật lí và Toán học người Pháp là André Marie Ampère. Cứ 1 Ampe sẽ tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948
- Đơn vị đo khối lượng là............ , kí hiệu là ................
- đơn vị đo khối lượng riêng là......... , kí hiệu là............
- Đơn vị đo khối lượng là............ , kí hiệu là ................
- đơn vị đo khối lượng riêng là......... , kí hiệu là............
Trả lời
-Đơn vị đo khối lượng là: kilôgam, kí hiệu là kg. Các đơn vị khối lượng khác thường được dùng là gam (g), tấn (t).
-Khối lượng riêng có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³). Ý nghĩa đơn vị khối lượng riêng: kilôgam trên mét khối là khối lượng riêng của một vật nguyên chất có khối lượng1 kilôgam và thể tích 1 mét khối.
đo khối lượng là kilogam, kí hiệu là kg
đo khối lượng riêng là kilogam/mét khối kí hiệu là kg/m3
trả lời :
- đơn vị đo khối lượng là ki - lô - gam , ký hiệu là kg
- đơn vị đo khối lượng riêng là : ki - lô - gam / mét khối , ký hiệu là : kg/m3
Đơn vị của năng lượng là
A. Niu – ton (N). | B. độ C (0C). |
C. Jun (J). | D. kilogam (kg). |
Vật Lý 6 :
Điền vào .... :
- Đơn vị đo độ dài là .................................. , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo thể tích là ................................ , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo lực là ................................. , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo khối lượng là ........................... , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo khối lượng riêng là .................. , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo độ dài là .............mét..................... , kí hiệu là ..........m................
- Đơn vị đo thể tích là .............mét khối; lít.................. , kí hiệu là .....m3; l.....................
- Đơn vị đo lực là ............Niu - tơn..................... , kí hiệu là .........N.................
- Đơn vị đo khối lượng là ...Ki-lô-gam........................ , kí hiệu là .......kg...................
- Đơn vị đo khối lượng riêng là .Ki-lô-gam/mét khối................. , kí hiệu là .......kg/m3...................
Học tốt nhé ~!!!!!!!!!!
Bài làm
- Đơn vị đo độ dài là " mét " , kí hiệu là " m "
- Đơn vị đo thể tích là " mét khối, lít, đề-xi-mét khối, xen-ti-mét khối " , kí hiệu là " m3 , l , dm3 , cm3 "
- Đơn vị đo lực là " Niutơn ", kí hiệu là " N "
- Đơn vị đo khối lượng là " ki-lô-gam " , kí hiệu là " kg "
- Đơn vị đo khối lượng riêng là " 1 ki-lô-gam trên 1 mét khối, 1 ki-lô-gam trên 2 mét khối,.... " , kí hiệu là " kg/m3, kg/2m3 ,..... "
# Chúc bạn học tốt #