trong hệ đo lường Sl, năng lượng có đơn vị là
A. Jun (J) B. Calo (cal)
C. Kilocalo (Kcal) D. kilooat Giờ (kWh)
Đơn vị của năng lượng là *
A.Niu – tơn (N).
B.Jun (J).
C.độ C .
D.kilogam (kg).
1 học sinh xách 1 cặp sách nặng 100N (niu-tơn) đi từ tầng 1 lên tầng 3 của trường học, biết rằng mỗi tầng của trường học cao 3,5m mà 1J (jun) là năng lượng để nâng 1 vật nặng lên độ cao 1m. Hỏi năng lượng mà học sinh này cần sử dụng là bao nhiêu J (jun) để xách cặp lên tầng 3
Câu 38: Dạng năng lượng được tích trữ trong thức ăn, dầu mỏ, khí đốt là
A. nhiệt năng. B. hoá năng.
C. thế năng hấp dẫn. D. thế năng đàn hồi,
Câu 1. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A đềximét (dm). B. mét (m). C. centimét (cm). D.milimét (mm).
Câu 2. Giới hạn đo của một thước là
A. chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 3. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. giá trị cuối cùng ghi trên thước. B. giá trị nhỏ nhất ghi trên thước.
C. chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 4. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuẩn. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sai số khi đo thời gian của một hoạt động?
A. Không hiệu chỉnh đồng hó. B. Đặt mắt nhìn lệch.
C. Đọc kết quả chậm. D. Cả 3 nguyên nhân trên.
chỉ em đi!
Câu 24. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lưỡng chính thức ở nước ta là
A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. "Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau" B. "Độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật". C. "Đơn vị của trọng lượng là newton (N)". D. "Vật càng nhỏ thì càng có lực ma sát nhỏ"*
a.A, B, C
b.B, C, D
c.A, C, D
d.A, B, D
BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG VII
Câu 1. Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là
A. hệ cơ quan. B. cơ quan,
C. mô. D. tế bào.
2. Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là
A. tế bào. B. mô.
C. cơ quan. D. hệcơquan.
3.Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm
A. hệ rễ và hệ thân. B. hệ thân và hệ lá.
C. hệ chồi và hệ rễ. D. hệ cơ và hệ thân.
4.Hãỵ viết câu trả lời tương ứng với các ỵêu cầu sau:
a) Có ý kiến cho rằng: "Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào". Theo em, ý kiến này đúng hay sai? Giải thích.
b) Em hãỵ tìm hiểu vể hệ thống bài tiết trong cơ thể người và lấy ví dụ về tế bào, mô, các cơ quan tương ứng tạo nên hệ cơ quan này
c) ' Hãy nêu năm đặc trưng cơ bản của một cơ thể sống.
5.Việc phân loại thế giới sống có ý nghĩa gì đối với chúng ta?
(1) Gọi đúng tên sinh vật.
(2) Đưa sinh vật vào đúng nhóm phân loại.
(3) Thấy được vai trò của sinh vật trong tự nhiên và thực tiễn.
(4) Nhận ra sự đa dạng của sinh giới.
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4).
C.(1),(2),(4). D. (1), (3), (4).
6.Tiêu chí nào sau đâỵ được dùng để phân loại sinh vật?
(1) Đặc điểm tế bào.
(2) Mức độ tổ chức cơ thể.
(3) Môi trường sống.
(4) Kiểu dinh dưỡng.
(5) Vai trò trong tự nhiên và thực tiễn.
A.(1),(2),(3),(5). B. (2), (3), (4), (5).
C.(1),(2),(3),(4). D. (1), (3), (4), (5).
7.Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến caotheo trình tự nào sau đây?
A. Loài —> Chi (giống) —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới.
B. Chi (giống) —»Loài —» Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới, C. Giới —> Ngành —> Lớp —> Bộ —> Họ —> Chi (giống) — Loài.
D. Loài —> Chi (giống) —► Bộ —> Họ —> Lớp —»■ Ngành —> Giới.
8. Tên phổ thông của loài được hiểu là
A. cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. Tên giống +Tén loài + (Tên tác giả, năm công bố).
C. cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. Tên loài + Tên giống + (Tên tác giả, năm công bố).
9.Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A.Khởi sinh. B. Nguyên sinh. C.Nấm. D.Thựcvật.
10. Cho một số sinh vật sau: vi khuẩn £ coli, trùng roi, nấm men, nấm mốc rêu, lúa nước, mực ống, san hô. Hãy sắp xếp các sinh vật sau vào các giới sinh vật bằng cách hoàn thành bảng sau:
Giới | Đại diện sinh vật |
Khởi sinh |
|
Nguyên sinh |
|
Nấm |
|
Động vật |
|
Thực vật |
|
11. Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá. Em hãy xác định các đặc điểm đối lập và xây dựng khoá lưỡng phân phân loại các sinh vật trên.
12. Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng
A. có kích thước hiển vi.
B. có cấu tạo tế bào nhân sơ. C. chưa có cấu tạo tế bào.
D. có hình dạng không cố định.
14. Trong các bệnh sau đâỵ, bệnh nào do virus gâỵ nên?
A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh dại.
C. Bệnh vàng da. D. Bệnh tả.
15. Sau khi học bài virus, bạn Linh nói:"Virus là một dạng sống đặc biệt". Em hãỵ giải thích câu nói của bạn Linh.
16. Theo báo cáo của Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế, năm 2020 tình hình bệnh dại có chiểu hướng gia tăng. Tính đến hết tháng 08/2020, cả nước đã ghi nhận bốn mươi tám trường hợp tử vong do bệnh dại tại hai mươi hai tỉnh, thành phố; tăng bốn trường hợp so với cùng kì năm 17. Em hãy cho biết nguyên nhân gây bệnh dại. Cần làm gì để phòng tránh nguy cơ mắc bệnh dại?
18.Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật
A. có cẫu tạo tễ bào nhân thực, đa sỗ có kích thước hiển vi.
B. có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.
C. chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.
D. có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.
19. Nấm nhầy thuộc giới
A. Nấm. B. Động vật. c. Nguyên sinh. D. Thực vật.
20. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?
A. Trùng Entamoeba histolytica.
B. Trùng Plasmodium falcipanum. C. Trùng giày.
D. Trùng roi.
21. Chọn đáp án phù hợp trong các từ/ cụm từ gợi ý sau: Nguyên sinh vật, nhân thực, một tế bào, nhiều tế bào, tảo lục, trùng biến hình, hình dạng, vi khuẩn, virus để điền vào chỗ trống trong đoạn thông tin dưới đâỵ:
(1) ... là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào (2)kích thước hiển vi. Đa số cơ thể chỉ gồm một tế bào nhưng đảm nhận được đẩy đủ các chức năng của một cơ thể sống.Một số (3) ... có khả năng quang hợp như(4)trùng roi. (5)... đa dạng về (6) một số có(7)... không ổn định như(8)...
22. Hãy kể tên một số kí sinh trùng thuộc nhóm nguyên sinh vật kí sinh ở người
23. Virus có vai trò gì đối với con người? Hãỵ kể tên một sổ ứng dụng có ích của virus trong thực tiễn.
24. Cho biết biểu hiện có thể xuất hiện ở người bị nhiễm virus corona và biện pháp phòng chống.
25. Em hãy kể tên một số bệnh do virus gây ra có thể phòng tránh bằng cách tiêm phòng vacdne.
26. Tại sao các bác sĩ thường khuyên chúng ta nên tiêm phòng vaccine và tăng cường sức đề kháng để vượt qua các bệnh do virus gây nên?
Câu 1: Điền từ
a) Khối lượng kí hiệu là chữ Đơn vị của khối lượng là …………………
b) Công thức tính trọng lượng của một vật là: …………… Đơn vị của trọng lượng là …………....
c) Bạn An đang bơi dưới ao, ta nói bạn An đang chịu …………………………………
d) …………………. không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên ………….. mà chỉ chuyển từ …………….. sang ………………
e) Có ….. dạng năng lượng thường gặp là:
+…………………… +……………………. + ……………………………….
+…………………… +……………………. + ……………………………….
+…………………… +……………………. + ……………………………….
f) Hai dạng năng lượng hao phí thường gặp là:
+ ……………………….. + ……………………………………
g) Chuyển động của Mặt Trời là ……………………..
Chuyển động của Trái Đất là …………………………
h) Thiên thể nào sau đây là hành tinh
A. Trái Đất B. Mặt Trời C. Mặt Trăng D. sao chổi
i) Thiên thể nào sau đây là vệ tinh:
A. Mặt Trời B. Mặt Trăng C. Sao Hỏa D. Trái Đất
Câu 2: Kể tên các nguồn năng lượng tái tạo và các nguồn năng lượng không tái tạo.
- Các nguồn năng lượng tái tạo:
+ ……………………………….. + …………………………………..
+ ……………………………….. + …………………………………..
+ ……………………………….. + …………………………………..
- Các nguồn năng lượng không tái tạo:
+ ……………………………….. + …………………………………..
+ ……………………………….. + …………………………………..
Câu 3: Đổi đơn vị:
a) 670 g = ……………. kg b) 5,7 kg = ……………g
c) 27000 J = ………… kJ d) 2,022 kJ = ………….J
Câu 4:
a) Tính trọng lượng của quả dừa có khối lượng 2kg
b) Bạn B có trọng lượng là 570 N. Tính khối lượng bạn B.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa năng lượng của máy sấy tóc trong hình vẽ sau:
Trong đó 300 J điện năng đã chuyển hóa thành 150 J nhiệt năng, 120 J động năng và ….. J năng lượng âm.
Tìm giá trị năng lượng âm đó.