Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều có vận tốc v khác 0 là: A. đường thẳng có phương thẳng đứng B. đường thẳng phải đi qua gốc tọa độ C. đường thẳng nằm ngang D. đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10m, BC = 20m, AC = 30m. Một vật chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2m/s2 và đi qua B với vận tốc 10m/s. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng nói trên, gốc tọa độ tại B, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là:
A. x = 10t + 0,1t2
B. x = 5t + 0,1t2
C. x = 5t – 0,1t2
D. x = 10+ 5t – 0,1t2
Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10m, BC = 20m, AC = 30m. Một vật chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2m/s2 và đi qua B với vận tốc 10m/s. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng nói trên, gốc tọa độ tại B, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là:
A. x = 10 t + 0 , 1 t 2 .
B. x = 5 t + 0 , 1 t 2 .
C. x = 5 t - 0 , 1 t 2 .
D. x = 10 + 5 t - 0 , 1 t 2 .
Lúc 8h, 1 oto đi qua A trên 1 đường thẳng với v=10m/s, chuyển động thẳng chậm dần đều với a=0,2m/s^2. Cùng lúc đó tại B cách A 560m, 1 xe thứ 2 bắt đầu khởi hành đi ngược chiều vs xe thứ nhất, chuyển động thẳng nhanh dần đều với a=0,4m/s^2. Xác định:
Chọn gốc tọa độ tại A chiều dương từ A đến B mốc thời gian là lúc oto qua A
a, Lập phương trình vận tốc và phương trình chuyển động 2 xe
b, Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau? Tới lúc gặp nhau mỗi xe đã đi được quãng đường bao nhiêu?
c, Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian của 2 xe trên cùng 1 hệ trục tọa độ
a,ta có gốc A chiều + AB => X1=Xo+Vot+1/2at^2 vs Xo=0; Vo=10 ;a=-0.2(chậm dần)
=>X1=10t-0.1t^2
xe2 ở B có Xo=560 ,Vo=0 ,a=0.4 => X2=560-0.2t^2 ( xe 2 đi ngược lại B>A )
b,2 xe gặp nhau khi X1=X2 <=> 10t-0.1t^2=560-0.2t^2 <=> t=40(n) t=-140(l)
S1=Vot+1/2at^2=10*40 -0.1*40^2=240
S2=Vot+1/2at^2=0.2*40^2=320
c,tại thời điểm 2 xe gặp nhau t=40 => v xe1 lúc gặp nhau ;V1=Vo-at=10-0.2*40=2
V2=Vo +at=0.4*40=16
vẽ trục oy là v; ox là t trên oy lấy các điểm 2,10,16 trên ox lấy điểm 40 . vẽ đt x1 từ 10 đến giao điểm của 2 vs 40 . vẽ x2 từ 0 đến giao 16 vs 40
Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian. B. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian. C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. D. tọa độ không đổi theo thời gian.
TRẮC NGHIỆM:
1. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời có:
A. Phương và chiều không thay đổi.
B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi.
C. Phương và chiều luôn thay đổi.
D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi.
2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
A. x = x0 + v0t + at2/2
B. x = x0 + vt
C. x = v0 + at
D. x = x0 - v0t + at2/2
3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt
B. x = x0 + vt
C. x = vt
D. s = vt + x0
4. Hãy chỉ ra câu không đúng:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pít-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
5. Chọn câu sai:
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường thẳng.
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng song song với trục Ot.
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
B.
1. Trong chuyển động thẳng đều, véctơ vận tốc tức thời có:
A. Phương và chiều không thay đổi.
B. Phương không đổi, chiều luôn thay đổi.
C. Phương và chiều luôn thay đổi.
D. Phương không đổi, chiều có thể thay đổi.
2. Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
A. x = x0 + v0t + at2/2
B. x = x0 + vt
C. x = v0 + at
D. x = x0 - v0t + at2/2
3. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
A. s = vt
B. x = x0 + vt
C. x = vt
D. s = vt + x0
4. Hãy chỉ ra câu không đúng:
A. Quỹ đạo của chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C .. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pít-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
5. Chọn câu sai:
A. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục Ot.
B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của tọa độ và của vận tốc là những đường thẳng.
C .. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng song song với trục Ot.
D. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc.
B.
Đồ thị biểu diễn đường đi của 1 vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều có dạng là
A. đường xiên góc đi qua gốc tọa độ.
B. đường parabol có đỉnh tại gốc tọa độ
C. đường thẳng xiên góc ko đi qua gốc tọa độ.
D. đường parabol ko đi qua gốc tọa độ.
Đồ thị biểu diễn đường đi của 1 vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều có dạng là
A. đường xiên góc đi qua gốc tọa độ.
B. đường parabol có đỉnh tại gốc tọa độ
C. đường thẳng xiên góc ko đi qua gốc tọa độ.
D. đường parabol ko đi qua gốc tọa độ.
Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là :
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ.
C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ .
D. Một đường cong đi qua gốc tọa độ.
Câu 6: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là:
A. 0,1V.
B. 36V.
C. 3,6V.
D. 10V.
Câu 25: Chọn câu đúng nhất
A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng
B. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
C. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ
D. Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Câu 26: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?:
A. B. . C. D.
Câu 27: Nếu a b và b c thì :
A. c // b B. a c C. a // c . D. a //b
Câu 28: Trong các phân số sau, phân số biểu diễn số hữu tỉ là
A. B. C. D.
Câu 29: Hai tia phân giác của hai góc đối dỉnh là :
A. Hai tia song song B. Hai tia vuông góc C. Hai tia đối nhau D. Hai tia trùng nhau
Câu 30: Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
A. xx’yy’ B. xx’ là đường trung trực của yy’
C. xx’ // yy’ D. yy’ là đường trung trực của xx’
Câu 33: Kết quả của phép tính 325 : 35 là :
A. 120 B. 630 C. 320 D. 330
Câu 34: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :
A. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
B. Vô số đường thẳng song song với a.
C. Hai đường thẳng song song với a.
D. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hai góc đối đỉnh luôn bằng nhau. B. Hai góc trong cùng phía luôn bù nhau
C. Hai góc so le trong luôn bằng nhau. D. Hai góc đồng vị luôn bằng nhau.
Câu 36: Kết quả phép tính bằng:
A. B. C. D.
Câu 37: Nếu thì a2 bằng :
A. 3 B. 81 C. 27 D. 9
Câu 38: Câu nào sau đây đúng
A. B.
C. D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 39: Kết quả của phép tính bằng
A. B. C. D.
Câu 40: Cho và x –y = -22 khi đó giá trị cặp số x , y là :
A. x = 5; y =7 B. x = 55; y = 77 C. x = 55; y = -77 D. x = -55; y = 77
Hai chất điểm thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm cùng trên một đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của các chất điểm tương ứng là x 1 = 2 cos 4 πt − π 6 cm và x 2 = 2 3 cos 4 πt − π 3 cm (gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm mà khoảng cách theo phương ngang giữa hai chất điểm bằng 2cm lần thứ 5 là
A. 17 8 s
B. 21 8 s
C. 9 8 s
D. 11 8 s