Cho cd là số nguyên tố.Gọi T là tổng các ước tự nhiên của cdcd.Chứng minh T chia hết cho cd+1?
Cho cd là số nguyên tố . Gọi T là tổng các ước tự nhiên của cdcd. Chứng minh T chia hết cho 1+cd
Vì cd là số nguyên tố
=> cd không chia hết cho số nào khác chính nó và 1
cdcd = cd00 + cd = cd.100+cd=cd.101
Vì cd là số nguyên tố nên Ư(cdcd)={1;cd;101;cdcd}
1 + cd + 101 + cdcd = 102 + cd.101 + cd = 102 + cd.102 = 102(cd+1)
Vì T = 102(cd+1)
=> T chia hết cho 1 + cd
Vậy T chia hết cho 1 + cd
cho cd là số nguyên tố. gọi T là tổng các ước tự nhiên của số cdcd. chứng tỏ rằng T chia hết cho 1+cd.
T=cd +cd
Có cdcd= cd x 102+cd x 1
=cd x 99 x cd +cd x 1
=cd x 99 x (cd + 1) chia hết cho 1+cd
Mà T=cd + cd chia hết cho 1 +cd
hay cdcd chia hết cho 1+cd
cho cd là số nguyên tố. gọi T là tổng các ước tự nhiên của số cdcd. ct T chia hết 1+cd
T=cd +cd
Có cdcd= cd x 102+cd x 1
=cd x 99 x cd +cd x 1
=cd x 99 x (cd + 1) chia hết cho 1+cd
Mà T=cd + cd chia hết cho 1 +cd
hay cdcd chia hết cho 1+cd
chứng minh rằng :nếu ab+cd chia hết cho 11 thì abcd cũng chia hết cho 11(biết rằng ab; cd là số tự nhiên có hai chữ số;abcd là số tự nhiên có 4 chữ số
abcd=100ab+cd=99ab+ab+cd
99ab chia hết cho 11;ab+cd chia hết cho 11
=>abcd chia hết cho 11
=>đpcm
abcd=100ab+cd=99ab+ab+cd
99ab chia hết cho 11;ab+cd chia hết cho 11
=>abcd chia hết cho 11
=>đpcm
abcd=100ab+cd=99ab+ab+cd
99ab chia hết cho 11;ab+cd chia hết cho 11
=>abcd chia hết cho 11
=>đpcm
Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố
Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p
K MIK NHA BN !!!!!!
B1 :Ta biết bình phương của một số nguyên chia cho 3 dư 0 hoặc 1
đơn giản vì n chia 3 dư 0 hoặc ±1 => n² chia 3 dư 0 hoặc 1
* nếu p = 3 => 8p+1 = 8.3 + 1 = 25 là hợp số
* xét p nguyên tố khác 3 => 8p không chia hết cho 3
=> (8p)² chia 3 dư 1 => (8p)² - 1 chia hết cho 3
=> (8p-1)(8p+1) chia hết cho 3
Vì gt có 1 số là nguyên tố nến số còn lại chia hết cho 3, rõ ràng không có số nào là 3 => số này là hợp số
B2:Xét k = 0 thì được dãy số {1 ; 2 ; 10} có 1 số nguyên tố (1)
* Xét k = 1
ta được dãy số {2 ; 3 ; 11} có 3 số nguyên tố (2)
* Xét k lẻ mà k > 1
Vì k lẻ nên k + 1 > 2 và k + 1 chẵn
=> k + 1 là hợp số
=> Dãy số không có nhiều hơn 2 số nguyên tố (3)
* Xét k chẵn , khi đó k >= 2
Suy ra k + 2; k + 10 đều lớn hơn 2 và đều là các số chẵn
=> k + 2 và k + 10 là hợp số
=> Dãy số không có nhiều hơn 1 số nguyên tố (4)
So sánh các kết quả (1)(2)(3)(4), ta kết luận với k = 1 thì dãy có nhiều số nguyên tố nhất
B3:Số 36=(2^2).(3^2)
Số này có 9 ước là:1;2;3;4;6;9;12;18;36
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 ước là số 12.
Cho tập hợp ước của 12 là B.
B={1;2;3;4;6;12}
K MIK NHA BN !!!!!!
Bài 1 ( Dạng 1): Cho p là số nguyên tố và 2 số 8p -1; 8p + 1 là số nguyên tố. Hỏi số thứ 3 là số nguyên tố hay hợp số
Bài 2 ( Dạng 1): Tìm số tự nhiên k để dãy k + 1, k + 2,…,k + 10 chứa nhiều số nguyên tố nhất
Bài 3 ( Dạng 2): Tìm số nhỏ nhất A có 6 ước; 9 ước
Bài 4 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: (p – 1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố.Bài 5 ( Dạng 2): Cho 2m – 1 là số nguyên tố. Chứng minh rằng m cũng là số nguyên tố
Bài 6 ( Dạng 2): Chứng minh rằng: 2002! – 1 có mọi ước số nguyên tố lớn hơn 2002 ( Đây là bài của chịnhunglth đó ạ)
Bài 7 ( Dạng 3): Tìm n là số tự nhiên khác 0 để:
a) n4+ 4 là số nguyên tố
b) n2003+n2002+1 là số nguyên tố
Bài 8 ( Dạng 3): Cho a,b,c,d thuộc N* thỏa mãn ab = cd. Chứng tỏ rằng số A = an+bn+cn+dn là hợp số với mọi số tự nhiên n
Bài 9 ( Dạng 4): Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 chia hết cho p
Bài 10 ( Dạng 4): Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Chứng tỏ rằng có vô số số tự nhiên n thỏa mãn n.2n -1 chia hết cho p
Các bạn có thể trả lời vài câu hỏi cũng được.Bạn nào trả lời được nhiều mình sẽ ủng hộ cho nha
Chứng minh rằng nếu (ab+cd+eg) chia hết cho 11 thì abcdeg chia hết cho 11.(ab,cd,eg là số tự nhiên nha)
Ta có
abcdeg = ab.10000+cd.100+eg
=9999.ab+ab+99.cd+cd+eg
=(9999.ab+99.cd)+(ab+cd+eg)
Vì 9999.ab+99.cd chia hết cho 11, ab+cd+eg chia hết cho 11vậy ababcdeg chia hết cho 11
Ta có : abcdeg = ab10000 + cd100 + eg
= ( ab + cd + eg) + ( ab9999 + cd99 + eg)
= (ab + cd + eg ) + 11( ab909 + cd9 +eg ) chia hết cho 11
=> abcdeg chia hết cho 11
dấu hiệu chia hết cho 11: một số chia hết cho 11 khi và chỉ khi :tổng các chữ số hàng chẵn-tổng các chữ số hàng lẻ chia hết cho 11
theo giả thiết:/ab+/cd+/eg = 10a + b + 10c + d + 10e + g = 11(a+c+e) + (b+d+g) - (a+c+e) chia hết cho 11
suy ra: (b+d+g) - (a+c+e) chia hết cho 11
suy ra : /abcdeg chia hết cho 11
chứng tỏ rằng:
a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
b) Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là một số không chia hết cho 4.
c) a b ¯ - b a ¯ ⋮ 9 (với a > b )
d) Nếu a b ¯ + c d ¯ ⋮ 11 thì a b c d ¯ ⋮ 11