Một thùng cao 80cm đựng đầy nước. Tính áp suất tác dụng lên
a/ đáy thùng
b/ một điểm cách đáy thùng 20cm
c/ một điểm cách mặt thoáng 30cm
Biết d= 10000N/m2
Một thùng cao 2 m đựng đầy nước. Biết d của nước là 10000N/m3
a. Tính áp suất của nước lên đáy thùng
b. Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng 1,2 m
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot2=20000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a. Một thùng cao 3m đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng, điểm cách đáy thùng 0.5m và cách mặt thoáng 1m.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
b. Nếu áp suất tác dụng lên điểm A là 15000N/m2. Hãy cho biết điểm A cách mặt thoáng bao nhiêu?
a) Áp suất áp dụng lên đáy thùng:
pđáy thùng = \(d.h\)\(=\)\(10000.3=30000N\)/\(m^2\)
Áp suất của nước lên điểm A:
pa\(=d.h_A=10000.2,5=25000N\)/\(m^2\)
b) Nếu điểm A có áp suất là \(15000N\)/\(m^2\) thì điểm A cách mặt thoáng là:
\(h=p:d=15000:10000=1,5m\)
1/. Một thùng đựng đầy nước,áp suất tác dụng lên đáy thùng là 4000 N/m2 và một điểm A cách đáy thùng 6000 N/m2 . Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
Tính chiều cao của thùng và chiều cao từ điểm A lên mặt thoáng.
\(p=d_nh\Rightarrow h=\dfrac{p}{d_n}=\dfrac{4000}{10000}=0,4\left(m\right)\)
\(P_A=d_nh_A\Rightarrow h_A=\dfrac{P_A}{d_n}=\dfrac{6000}{10000}=0,6\left(m\right)\)
< Bạn kiểm tra lại đề nhé>
một thùng cao 80cm đựng đầy nước,tính áp suất tác dụng lên một điểm cách mặt nước 30cm và một điểm cách đáy thùng 20cm.biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m³
Áp suất tác dụng lên điểm cách mặt nước 30cm là:
\(p_1=dh_1=10000.30.10^{-2}=3000\left(Pa\right)\)
Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 20cm là:
\(p_2=dh_2=10000\left(80-20\right).10^{-2}=6000\left(Pa\right)\)
Một thùng cao 1m đựng đầy nước. Hãy tính áp suất của nước trong các trường hợp sau:
a, Tại đáy thùng
b, Tại một điểm cách đáy 40cm
c, Tại một điểm cách mặt thoáng 30cm
d, So sánh áp suất tại các trường hợp trên
Bài 1 : Một thùng chứa đầy nước cao 1,2 m
a) Tính áp suất nước tại đáy thùng
b) Tính áp suất nước tại điểm A cách mặt thoáng 0 ,4 m
c) Tính áp suất nước tại điểm B cách đáy thùng 30cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 1000kg/m khối
Bài 2 ; Một thùng cao 80cm chứa đầy dầu
a) Tính áp suất của dầu tại đáy thùng
b) Tính áp suất của dầu tại một điểm cách đáy thùng 0,2 m
c) Tính áp suất dầu tại 1 điểm cách mặt thoáng 50cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m khối
Bài 1:
\(1000\left(\dfrac{kg}{m^3}\right)=10000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot0,4=4000\left(Pa\right)\\p''=dh''=10000\cdot\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
Đổi: \(30cm=0,3m;1000kg/m^3=10000N/m^3\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.1,2=12000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.0,4=4000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
Đổi: \(80cm=0,8m;50cm=0,5m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.0,8=8000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.\left(0,8-0,2\right)=6000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.0,5=5000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a, Trọng lượng riêng của nước: d = 10000 N/m3.
Áp suất tác dụng lên đáy thùng là:
p = d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N/m2.
b, Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,4 m là:
p = d.h2 = 10000.(1,2 - 0,4) = 8000 N/m2
Một thùng hình trụ cao 1,5m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên:
a. Đáy thùng
b. Một điểm A cách đáy thùng 40cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 (N/m3)
\(40cm=0,4m\)
a) \(p_1=d.h_1=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
b) \(p_2=d.h_2=10000.\left(1,5-0,4\right)=11000\left(Pa\right)\)
Bài tập 8 : Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách đáy thùng 0,6m.
Bài tập 9 : Một thùng cao 2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm ở cách mặt thoáng 15 dm.
BT8:
Áp suất của nước ở đáy thùng là: P1 = d.h1 = 10000.1,5 = 15000 N/m2
Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng là 0,6 m là: P2 = d.h2 = 10000.(1,5 – 0,6) = 9000 N/m2.
BT9: 15dm = 1.5m.
Áp suất của nước ở đáy thùng là: P1 = d.h1 = 10000.2 = 20000 N/m2
Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng là 1,5 m là: P2 = d.h2 = 10000.(2 – 1,5) = 5000 N/m2.
8 . Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng :
\(p=dh=10000.1,5=15000\left(Pa\right)\)
Áp suất nước tác dụng lên điểm cách đáy 0,6 m là :
\(p'=dh'=10000.\left(1,5-0,6\right)=9000\left(Pa\right)\)
9 . Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng :
\(p=dh=10000.2=20000\left(Pa\right)\)
Áp suất nước tác dụng lên điểm cách đáy 15 dm là :
\(p'=dh'=10000.\left(2-1,5\right)=5000\left(Pa\right)\)
Một thùng có độ cao 1,6m chứa đầy nước .
a)Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách mặt toáng 50cm
b)Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 40cm
(cho d nước = 10000N/m3)
\(50cm=0,5m-40cm=0,4m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot0,5=5000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot\left(1,6-0,4\right)=12000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Đổi 50 cm = 0,5 m
Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách mặt thoáng 50 cm là
\(p=d.h=10000.\left(1,6-0,5\right)=11000\left(Pa\right)\)
Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy thùng 40cm là
\(p=d.h=10000.\left(1,6-0,4\right)=12000\left(Pa\right)\)
a. Áp suất của nước tại điểm cách đáy thùng 50 cm (0,5 m) là:
\(p=d.h=10000.\left(1,6-0,5\right)=1000\left(Pa\right)\)
b. a. Áp suất của nước tại điểm cách đáy thùng 40 cm (0,4 m) là:
Áp suất của nước tại điểm cách đáy thùng 40 cm (0,4 m) là:
\(p=d.h=10000.\left(1,6-0,4\right)=12000\) (Pa)