Lập công thức hóa học của các hợp chất có thành phần gồm
a. Mg và nhóm SO4
b. Al và nhóm OH
Lập công thức hóa học và phân tử khối của các hợp chất sau:
S và O, Al và O, Ca và O, Al và nhóm (PO4), Fe và nhóm (OH), Mg và nhóm (SO4), Ca và nhóm (PO4)
Mình lập nhanh nhé!
SO2 hoặc SO3
Al2O3
CaO
Al2(PO4)3
Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3
MgSO4
Ca3(PO4)2
lập công thức hóa học của những hợp chất sau b) Ca và nhóm OH; Al và nhóm SO4; Cu (II) và nhóm NO3.
Hãy lập công thức hóa học của các chất tạo có thành phần nguyên tố và tính khối lượng phân tử của các chất đó. (Biết Là=27,O=16, Mg =24,H=1 (1) Al và O. (2) Mg và nhóm OH
`(1)`
Gọi ct chung: \(\text{Al}_{\text{x}}\text{O}_{\text{y}}\)
`@` Theo quy tắc hóa trị: `III*x=y*II -> x/y=(II)/(III)`
`-> \text {x=2, y=3}`
`->`\(\text{CTHH: Al}_2\text{O}_3\)
\(\text{KLPT = }27\cdot2+16\cdot3=102\text{ }< \text{amu}>\)
`(2)`
Gọi ct chung: \(\text{Mg}_{\text{x}}\text{(OH)}_{\text{y}}\)
`@` Theo quy tắc hóa trị: `II*x=I*y -> x/y=I/(II)`
`-> \text {x = 1, y = 2}`
`->`\(\text{CTHH: Mg(OH)}_2\)
\(\text{KLNT = }24+\left(16+1\right)\cdot2=58\text{ }< \text{amu}>.\)
Xác định công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của hợp chất được tạo thành bởi
a ) K và CL (hóa trị 1 ) Ba và S (hóa trị 2 ) Al và O
b) k và nhóm SO4 Al và nhóm SO4 Mg và nhóm CO3
\(a,CTHH:KCl\) , \(\text{K.L.P.T}=39+35,5=74,5< amu>.\)
\(CTHH:BaS\) , \(\text{K.L.P.T}=137+32=169< amu>.\)
\(CTHH:Al_2O_3\) , \(\text{K.L.P.T}=27.2+16.3=102< amu>.\)
\(b,CTHH:K_2SO_4\) , \(\text{K.L.P.T}=39.2+32+16.4=174< amu>.\)
\(CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\), \(\text{K.L.P.T}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342< amu>.\)
\(CTHH:MgCO_3\), \(\text{K.L.P.T}=24+12+16.3=84< amu>.\)
lập công thức hóa học của hợp chất gồm
a) K(I) và S(II)
b) Fe(III) và nhóm OH(I)
\(a,K_2S\\ b,Fe\left(OH\right)_3\)
Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây: a) Mg(II) và O b) P(V) và O c) C(IV) và S(II) d) Al(III) và O e) Si(IV) và O f) P(III) và H g) Fe(III) và Cl(I) h) Li(I) và N(III) i) Mg và nhóm OH k) Ca và nhóm PO4 l) Cr(III) và nhóm SO4 m) Fe(II) và nhóm SO4 n) Cr(III) và nhóm OH o) Cu(II) và nhóm NO3 p) Mn(II) và nhóm SO4 q) Ba và nhóm HCO3(I)
a: MgO
b: \(P_2O_5\)
c: \(CS_2\)
d: \(Al_2O_3\)
e: \(Si_2O_5\)
f: \(PH_3\)
g: \(FeCl_3\)
h: \(Li_3N\)
i: \(Mg\left(OH\right)_2\)
Lập công thức hóa học của hợp chất có thành phần gồm Aluminumvà nhóm sulfate(=SO4), và cho biết ý nghĩa của công thức vừa tìm được.
CTHH: Al2(SO4)3
- Ý nghĩa:
+ Hợp chất đc tạo bởi 3 nguyên tố là Al, S, O
+ Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S, 12 nguyên tử O
+ PTK = 27.2 + (32+16.4).3 = 342(đvC)
lập công thức của các hợp chất gồm
a/ K và nhóm SO4
b/ Al và nhóm NO3
c. FE III và nhóm OH
d. Ba và nhóm PO4
a) \(K^I_x\left(SO_4\right)_y^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị: x.I = y.II
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> CTHH: K2SO4
b) \(Al^{III}_x\left(NO_3\right)_y^I\)
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.I
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
=> CTHH: Al(NO3)3
c) \(Fe^{III}_x\left(OH\right)_y^I\)
Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.I
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
=> CTHH: Fe(OH)3
d) \(Ba^{II}_x\left(PO_4\right)_y^{III}\)
Theo quy tắc hóa trị: x.II = y.III
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\)
=> CTH: Ba3(PO4)2
\(a,CTTQ:K_x^{I}(SO_4)_y^{II}\\ \Rightarrow x.I=y.II\Rightarrow \dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow K_2SO_4\\ b,CTTQ:Al_x^{III}(NO_3)_y^{I}\\ \Rightarrow x.III=y.I\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al(NO_3)_3\\ c,CTTQ:Fe_x^{III}(OH)_y^I\\ \Rightarrow x.III=y.I\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Fe(OH)_3\\ \)
\(d,CTTQ:Ba_x^{II}(PO_4)_y^{III}\\ \Rightarrow x.II=y.III\Rightarrow \dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=3;y=2\\ \Rightarrow Ba_3(PO_4)_2\)
a) K2SO4
b)Al(NO3)3
c)Fe(OH)3
d)Ba3(PO4)2
Lập công thức hóa học của hợp chất nhân tạo bởi AL (III) và nhóm (SO4) (II)