a. Mg và nhóm SO4
\(\xrightarrow[]{}MgSO_4\)
b. Al và nhóm OH
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
a) \(MgSO_4\)
b) \(Al\left(OH\right)_3\)
a. Mg và nhóm SO4
\(\xrightarrow[]{}MgSO_4\)
b. Al và nhóm OH
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
a) \(MgSO_4\)
b) \(Al\left(OH\right)_3\)
Lập công thức hóa học và phân tử khối của các hợp chất sau:
S và O, Al và O, Ca và O, Al và nhóm (PO4), Fe và nhóm (OH), Mg và nhóm (SO4), Ca và nhóm (PO4)
lập công thức hóa học của những hợp chất sau b) Ca và nhóm OH; Al và nhóm SO4; Cu (II) và nhóm NO3.
lập công thức hóa học của hợp chất gồm
a) K(I) và S(II)
b) Fe(III) và nhóm OH(I)
Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây: a) Mg(II) và O b) P(V) và O c) C(IV) và S(II) d) Al(III) và O e) Si(IV) và O f) P(III) và H g) Fe(III) và Cl(I) h) Li(I) và N(III) i) Mg và nhóm OH k) Ca và nhóm PO4 l) Cr(III) và nhóm SO4 m) Fe(II) và nhóm SO4 n) Cr(III) và nhóm OH o) Cu(II) và nhóm NO3 p) Mn(II) và nhóm SO4 q) Ba và nhóm HCO3(I)
Lập công thức hóa học của hợp chất có thành phần gồm Aluminumvà nhóm sulfate(=SO4), và cho biết ý nghĩa của công thức vừa tìm được.
lập công thức của các hợp chất gồm
a/ K và nhóm SO4
b/ Al và nhóm NO3
c. FE III và nhóm OH
d. Ba và nhóm PO4
Lập công thức hóa học của hợp chất nhân tạo bởi AL (III) và nhóm (SO4) (II)
Câu 2: Lập công thức hóa học
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe (III) và Cl(I)
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Mg (II) và nhóm hydroxide OH (I)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phần tử gồm kali K(I), bari Ba(II), nhôm Al(III) lần lượt liên kết với:
a) Cl.
b) Nhóm (SO4)