log22(2x) + log2 x/4 < 9
A. (3/2 ; 6)
B. (0;3)
C. (1;5)
D. (1/2;2)
Tổng các nghiệm của phương trình log 2 2 x - log 2 9 . log 3 x = 3 là:
A. –2.
B. 2.
C. 8.
D. 17 2
Cho phương trình l o g 2 2 ( 4 x ) – l o g 2 ( 2 x ) = 5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A. (0;1).
B. (3;5).
C. (5;9).
D. (1;3).
Cho phương trình l o g 2 2 ( 4 x ) - l o g 2 ( 2 x ) = 5 nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng nào sau đây?
Cho phương trình log 2 2 ( 2 x ) - log 2 ( 4 x 2 ) - 8 = 0 (1). Khi đó phương trình (1) tương đương với phương trình nào dưới đây:
A. 3x+ 5x= 6x+2.
B
C. 3x+ 5x= 6x+2.
D.4x2- 9x+2= 0
Chọn D.
Thay các nghiệm của phương trình ban đầu vào các đáp án ta thấy D thoả mãn.
Phương trình x + l o g 2 ( 9 - 2 x ) = 3 có nghiệm nguyên dương là a. Tính giá trị T = a 3 - 5 a - 9 a 2
A. -7
B. 11
C. 6
D. 12
Tập nghiệm của bất phương trình l o g 2 2 ( 2 x ) + l o g 2 x 4 < 9 chứa tập hợp nào sau đây?
Cho phương trình 1 2 log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2 2 x + 1 x + ( 1 + 1 x ) 2 + 2 x + 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là.
A. - 2
B. 1 - 13 2
C. 1 + 13 2
D. Đáp án khác
Nghiệm của bất phương trình log 3 ( 2 x - 1 ) > log 2 9 . log 3 4 là
A. x > 41
B. x > 1 2
C. x > 65 2
D. 1 2 < x < 65 2
Xét các mệnh đề sau
(1) log2(x - 1)2 + 2log2(x+1) = 6
<=> 2log2(x-1) + 2log2(x+1) = 6
(2) log2(x2+1) ≥ 1 + log2|x|; ∀ x ∈ R
(3) xlny = ylnx; ∀ x > y > 2
( 4 ) log 2 2 2 x - 4 log 2 x - 4 = 0 ⇔ log 2 2 x - 4 log 2 x - 3 = 0
Số mệnh đề đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án C
Dựa vào giả thiết, ta thấy rằng:
đúng.
=> (4) sai. Vậy có 2 mệnh đề đúng.
Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình: \(\dfrac{1}{2}\).log2(x+3) = log2(x+1) + x2 - x - 4 + 2\(\sqrt{x+3}\)
ĐKXĐ: \(x>-1\)
Bước quan trọng nhất là tách hàm
\(\Leftrightarrow log_2\sqrt{x+3}-2\sqrt{x+3}+\left(x+3\right)=log_2\left(x+1\right)-2\left(x+1\right)+\left(x+1\right)^2\)
Đến đây coi như xong \(\Rightarrow\sqrt{x+3}=x+1\Rightarrow x=1\)