Chọn D.
Thay các nghiệm của phương trình ban đầu vào các đáp án ta thấy D thoả mãn.
Chọn D.
Thay các nghiệm của phương trình ban đầu vào các đáp án ta thấy D thoả mãn.
Cho phương trình log 2 2 ( 2 x ) - 2 log 2 ( 4 x 2 ) - 8 = 0 . Khi đó phương trình (1) tương đương với phương trình nào dưới đây?
Cho phương trình log 2 2 ( 2 x ) - 2 log 2 ( 4 x 2 ) - 8 = 0 (1). Khi đó phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây:
A. 3x + 5x = 6x + 2.
B. 4 2 x 2 - x + 2 2 x 2 - 3 = 0
C. x2 - 3x + 2 = 0.
D. 4x2 - 9x + 2 = 0.
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 5 2 ( 3 x - 2 ) log 2 ( 4 - x ) - log ( 4 - x ) 2 + 1 > 0
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Cho phương trình log 2 2 2 x - 2 log 2 4 x 2 - 8 = 0 (1). Khi đó phương trình (1) tương đương với phương trình nào dưới đây?
Cho bất phương trình 9 x + 3 x + 1 - 4 < 0 .Khi đặt t = 3 x ta được bất phương trình nào dưới đây ?
A. 2 t 2 - 4 < 0
B. 3 t 2 - 4 < 0
C. t 2 + 3 t - 4 < 0
D. t 2 + t - 4 < 0
Phương trình x 2 + 1 (x-2)(x+2) = 0 tương đương với phương trình
A. |x| - 4 = 0
B. x = -2
C. x = 2
D. x 2 - 4 = 0
Cho phương trình 3 2 x + 5 = 3 x + 2 + 2 . Khi đặt t = 3 x + 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây
Cho phương trình 3 2 x + 5 = 3 x + 2 + 2 . Khi đặt t = 3 x + 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4 x 2 - 3 x + 2 + 4 x 2 + 6 x + 5 = 4 2 x 2 + 3 x + 7 + 1
A. x ∈ - 5 ; - 1 ; 1 ; 2
B. x ∈ - 5 ; - 1 ; 1 ; 3
C. x ∈ - 5 ; - 1 ; 1 ; - 2
D. x ∈ 5 ; - 1 ; 1 ; 2