1 gen có chiều dài 3060 Ăngstrom. có tổng số % giữa A và 1 loại bổ sung là 60%. Mạch 1 của gen có A1 = 20%, G2=10%. Tính
a) C,M,H2 của gen
b) Tính % số lượng Nu của từng mạch
ở 1 gen tỉ lệ giữa số nucleotit loại G và loại ko bổ sung với nó là 2/3 . trên mỗi mạch của gen có G1 =1/2 T2 , G2=A1, T1=500 nucleotit . tính chiều dài và số lượng nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen
1gen có khối lượng là 72.104 đvC.Hiệu số giữa nu loại G với 1 loại khác là 380.Trên mạch gốc có T =120.Mạch bổ sung có X=320.
a, Tính số nu từng loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen
b,Tính số ribonu mỗi loại và chiều dài của mARN đc tổng hợp từ gen đó
Để giải quyết bài toán, chúng ta cần biết rằng một gen gồm hai mạch, mỗi mạch gồm một chuỗi các nuclêôtit. Mỗi gen chứa thông tin di truyền để tổng hợp một chuỗi polipeptit hoặc một chuỗi axit nucleic. Trong đó, ribonucleic acid (ARN) là một loại axit nucleic có vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp protein.
a) Để tính số nu từng loại trên gen, chúng ta có hệ thống mã hóa sau:
A = adenin T = thymin G = guanin C = cytosin
Do đó, chúng ta cần biết loại nuclêôtit trên gen để tính số lượng của từng loại. Tuy nhiên, trong câu hỏi không cung cấp thông tin về loại nuclêôtit trên gen, do đó không thể tính số nu từng loại trên gen.
Tuy nhiên, chúng ta có thể tính số nu từng loại trên mạch đơn của gen. Với mạch gốc, chúng ta biết T = 120, do đó số nuclêôtit A trên mạch gốc cũng là 120. Với mạch bổ sung, chúng ta biết X = 320, do đó số nuclêôtit G trên mạch bổ sung cũng là 320.
b) Để tính số ribonu từng loại, chúng ta cần biết số nu từng loại trên mạch đơn của gen. Tuy nhiên, trong câu hỏi không cung cấp thông tin về số nu từng loại trên mạch đơn của gen, do đó không thể tính số ribonu từng loại.
MARN (messenger RNA) được tổng hợp từ gen để mang thông tin di truyền từ gen đó. Để tính chiều dài của mARN, chúng ta cần biết số nuclêôtit trên gen. Tuy nhiên, trong câu hỏi không cung cấp thông tin về số nuclêôtit trên gen, do đó không thể tính chiều dài của mARN từ gen đó.
Vì thiếu thông tin cần thiết, không thể tính toán số nu từng loại trên gen, số ribonu từng loại và chiều dài của mARN từ gen đó.
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
\(0,255\) \(micromet\) \(=2550\)\(\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(\rightarrow L=3,4.\dfrac{N}{2}\rightarrow N=1500\left(nu\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}T-X=30\%\\T+X=50\%\end{matrix}\right.\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=40\%\\G=X=10\%\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=600\left(nu\right)\\G=X=150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}G_1=X_2=14\%.\dfrac{N}{2}=105\left(nu\right)\\X_1=G_2=X-X_2=45\left(nu\right)\\A_1=T_2=450\left(nu\right)\\T_1=A_2=T-T_2=150\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Bài 5: Một gen có 3000 Nu với 20%A. Trên mạch 1 của gen có 20%T, 30%G
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 6: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số Nu loại Adenin là 20%. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40% so với số lượng Nu của một mạch.
a. Tính chiều dài và khối lượng của gen biết khối lượng trung bình của 1 Nu là 300 đơn vị cacbon
b. Tính số lượng từng loại Nu của gen và của mỗi mạch gen.
Bài 7: Một gen tự nhân đôi một số lần, đã tạo được 32 gen con. Hãy xác định số lần nhân đôi của gen.
Bài 8: Một gen có 600G chiếm 20% số Nu của gen. Trên mạch 1 có A nhiều hơn T là 100 Nu và có X nhiều hơn G là 300 Nu
a. Tính số lượng từng loại Nu của cả gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của gen.
Bài 9: Một gen dài 5100 A0 và có A bằng 1,5 G. Trên một mạch đơn có 20% T, 10%X
a. Tính khối lượng phân tử, số vòng xoắn của gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen này
Bài 10: Một gen có 3600 liên kết hidro và 30%A
a. Tính số lượng từng loại Nu của gen
b. Tính chiều dài của gen bằng Micromet và khối lượng phân tử của gen
Mong mọi người giúp mik! Mik cảm ơn nhiều ạ!
Bài 4: Phân tử ADN có số Nu loại A1 = 50, G1 = 100, A2 = 150, G2 = 200
a. Tính tổng số Nu của ADN
b. Tính số vòng xoắn của ADN
c. Tính chiều dài của AND
Đáp án :
Sơ đồ :
A1 = T2 = 50 ( nu )
T1 = A2 = 150 ( nu )
G1 = X2 = 100 ( nu )
X1 = G2 = 200 ( nu )
a, Tổng số nu của ADN là :
2 . ( A1 + T1 + G1 + X1) = 2.500 = 1000 ( nu )
b, Số vòng xoắn của ADN :
C = N/20 = 50 ( chu kì xoắn )
c, Chiều dài của gen :
L = N/2.3,4 = 1600 ( Ao)
một gen có 150 vòng xoắn ,mạch 1 có A1+T1=900nu .phân tử mARN được sao từ gen trên có U=30%,X=10% tổng số nu của mARN đó xác định :
a)chiều dài của gen
b)số lượng từng loại nu của gen
c)số lượng từng loại nu của mARN (cho bt mạch 1 là mạch gốc )
a) Để tính chiều dài của gen, ta cần biết số lượng vòng xoắn của gen và số lượng cặp nuclêôtit trên mỗi vòng xoắn. Vì mạch 1 có A1 + T1 = 900 nuclêôtit, nên tổng số cặp nuclêôtit trên mỗi vòng xoắn là 900/2 = 450 cặp nuclêôtit.
Vì mỗi vòng xoắn có 10 cặp nuclêôtit, nên số lượng vòng xoắn của gen là 450/10 = 45 vòng xoắn.
b) Để tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen, ta cần biết tỷ lệ phần trăm của từng loại nuclêôtit trong gen. Vì U = 30% và X = 10%, nên tỷ lệ phần trăm của A và T trong gen là 100% - (30% + 10%) = 60%.
Vì mỗi vòng xoắn có 2 cặp nuclêôtit, nên số lượng nuclêôtit A và T trong gen là (60% / 100%) * (2 * 450) = 540 nuclêôtit.
Do đó, số lượng nuclêôtit A là 540 * (60% / 100%) = 324 nuclêôtit và số lượng nuclêôtit T là 540 * (40% / 100%) = 216 nuclêôtit.
c) Để tính số lượng từng loại nuclêôtit của mARN, ta cần biết mạch gốc của gen. Vì mạch 1 là mạch gốc, nên số lượng nuclêôtit A và T trong mARN sẽ giống với số lượng nuclêôtit T và A trong gen.
Do đó, số lượng nuclêôtit A trong mARN là 216 nuclêôtit và số lượng nuclêôtit T trong mARN là 324 nuclêôtit.
Một gen có tổng số liên kết Hidro là 3450 .Trong gen , hiệu số % nu loại A vs nu ko bổ sung vs nó bằng 20% tổng số nu của gen. trên mạch 1 của gen có G=150nu, A=450nu. tính số lượng từng loại nucleotit trên
bài 1 : Một gen dài 0,408 micromet, mạch 1 có A1+T1=60% số nu của mạch, mạch 2 có X2-G2=10% số nu của mạch .Mà tỉ lệ phần trăm của A2 bằng 2 lần tỉ lệ phần trăm G2,xđ tỉ lệ phần trăm và số nu từng loại của gen
bài 2: Một gen có chiều dài 5100 Ăngtrong, có số nu loại G=22% số nu của gen
a) Tih số luoq và phần trăm của mỗi loại nu
b) tính khối lượng và chu kì xoắn
c) Tinh số lượng liên kết Hidro có trong gen
bai 3: một gen có 3450 liên kết hidro, có hiệu số giữa A vs 1 loại nu khoq bổ sung 20% tổng số nu của cả gen. Trên mARN có số nu loại G=300, A=600
a) tih số nu mỗi loại của gen
b) tính chiều dài và khối lượng của gen
c) tính số lượng nu mỗi loại mARN
2.a) - tổng số nu của gen là :
l= N/2 × 3,4 A0 = 5100 A0
=> N = l/ 3.4 ×2= 3000nu
Theo NTBS, ta có: A= T, G =X
Mà: G= 22%×N
=> G=X= 660nu
=> A=T = [N-(660×2)]/2=840nu= 28%
b) - khối lượng của gen là:
M= N×300đvC= 3000×300đvC= 900000đvC
- chu kì xoắn là:
C= N/ 20= 3000/20=150 chu kì xoắn
c) số liên kết hiđro có trog gen là:
H= 2A+ 3G = 2×840+3×660= 3660 liên kết
Một đoạn gen có chiều dài 5100A0 và có nu loại A = 20% . Trên mạch đơn thứ nhất có A1 = 150 nu , mạch đơn 2 có G2 = 400 nu. a. Tính chu kì xoắn và khối lượng phân tử của gen ? b. Tính tỉ lệ % và số nuclêotit mỗi loại của gen ? c. Tính số lượng nuclêotit mỗi loại trên mỗi mạch đơn ?