gạch chân từ chỉ không cùng nhóm : hiền, ngoan, thông ming, buồn bã, ghê gớm
gạch chân từ khác biệt : hiền, ngoan, thông minh, buồn bã, ghê gớm
ghê gớm nhé
gạch chân từ khác biệt : hiền, ngoan, thông minh, buồn bã, ghê gớm
ghê gớm nhé
hiền, ngoan, thông minh, buồn bã, ghê gớm
Gạch dưới những từ không phải là tính từ trong mỗi nhóm từ sau:
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
Hướng dẫn giải:
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
Câu 3: Gạch chân từ không cùng nhóm ở mỗi dòng sau: a. Cừu, lợn, gà, chó, mèo, dê, ngựa b. Chân tướng, chân giường, chân bàn, chân ghế, chân mây c. Vui, buồn, giận, hờn, cười, yêu, ghét d. Kính trọng, kính cẩn, kính lão, kính gương, kính phục
Câu 3: Gạch chân từ không cùng nhóm ở mỗi dòng sau:
a. Cừu, lợn, gà, chó, mèo, dê, ngựa
b. Chân tướng, chân giường, chân bàn, chân ghế, chân mây
c. Vui, buồn, giận, hờn, cười, yêu, ghét
d. Kính trọng, kính cẩn, kính lão, kính gương, kính phục
a: gà
b: chân mây
c: cười
d: kính gương
Gạch chân dưới từ ko cùng nhóm trong dòng sau :
Vui vẻ,hào hứng,buồn bã,lễ phép.
Trả lời nhanh giúp mình nha mình cần gấp
THANK YOU
BẠN NÀO RA CÂU TRẢ LỜI SỚM VÀ ĐÚNG NHẤT MÌNH SẼ tick NHA !!!
buồn bã nhé em
TL ;
buồn bã , lễ phép
HT
Xác định 1 từ láy, 1 từ ghép có trong nhóm từ sau: ho he, ngơ ngác, ghê gớm, thỉnh thoảng.
Gạch chân từ không thuộc nhóm từ trong các dãy từ sau: (1 điểm)
a. chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chăm sóc, chăm làm.
b, đoàn kết, chung sức, ngoan ngoãn, hợp lực, gắn bó, muôn người như một.
c, tự hào, anh hùng, gan dạ, dũng cảm, dũng mãnh, quả cảm.
a,chăm sóc
B,NGOAN NGOÃN
c,tự hào
chúc bạn học tốt
a. Chăm làm
b. Ngoan ngoãn
c. Tự hào
A.chăm chỉ,siêng năng,cần cù,chăm sóc,chăm làm
B.đoàn kết,chung sức,ngoan ngoãn,hợp lực,gắ bó,muôn người như một
C.tự hào,anh hùng,gan dạ,dũng cảm,dũng mãnh,quả cảm
tìm 5 từ đồng nghĩa với hiền , buồn bã , anh dũng
đồng nghĩa với hiền : hiền lành, hiền dịu, hiền từ, ngoan hiền,...
đồng nghĩa với buồn bã : u sầu, buồn, phiền muộn,...
đồng nghĩa với anh dũng : can đảm, dũng mãnh, gan dạ
nếu sai mong bạn thông cảm ^^