Cho hợp chất khí A, trong đó % khối lượng của Lưu huỳnh là 40%, còn lại là % khối lượng của Oxi. Biết dA/O2 = 2,5. Tìm CTHH của hợp chất A.
Câu 4: Hợp chất A chứa 40% khối lượng nguyên tố lưu huỳnh, còn lại là nguyên tố oxi. Biết M h/c = 80 gam / mol. Tìm CTHH và cho biết tên của hợp chất A đó.
mS = 80 . 40% = 32 (g)
nS = 32/32 = 1 (mol)
mO = 80 - 32 = 48 (g)
nO = 48/16 = 3 (mol)
CTHH: SO3
mS = 80 . 40% = 32 (g)
nS = 32/32 = 1 (mol)
mO = 80 - 32 = 48 (g)
nO = 48/16 = 3 (mol)
CTHH: SO3
chúc bn học tốt
một hợp chất A gồm 2 nguyên tố hóa học là lưu huỳnh và Oxi trong đó lưu huỳnh chiếm 40% theo khối lượng. Hãy tìm CTHH của khí A, biết rằng ở đktc 1 gam khí A chiểm thế tích là 0,28l
\(M_A=\dfrac{1}{\dfrac{0,28}{22,4}}=80\left(g/mol\right)\)
\(m_S=\dfrac{40.80}{100}=32\left(g\right)\Rightarrow n_S=\dfrac{32}{32}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=80-32=48\left(g\right)\Rightarrow n_O=\dfrac{48}{16}=3\left(mol\right)\)
=> CTHH: SO3
một hợp chất x của lưu huỳnh và oxi có tỉ khối là 2,207g
a)tìm M của x
b)tìm ctHH của hợp chất x biết ngtố x chiếm 50%khối lượng ,khối lượng còn lại là 0
giúp mình với
Một hợp chất có chứ 40% về khối lượng là Lưu huỳnh. Còn lại là Oxi. Hãy tính hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất nói trên.
\(CT:S_xO_y\)
\(\%S=\dfrac{32x}{32x+16y}\cdot100\%=40\%\)
\(\Rightarrow32x+16y=80x\)
\(\Rightarrow48x=16y\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\)
\(SO_3\)
Lưu huỳnh hóa trị : VI
Đặt CTTQ : SxOy (x,y : nguyên, dương)
Ta có:
\(\dfrac{32x}{40\%}=\dfrac{16y}{60\%}\\ \Leftrightarrow80x=\dfrac{80}{3}y\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{\dfrac{80}{3}}{80}=\dfrac{1}{3}\)
Vậy: x=1; y=3 => CTHH : SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
Chất A tạo bở lưu huỳnh và oxi trong đó oxi chiếm 60 phần trăm về khối lượng Xác định CTHH của A biết ở đktc 13,44l khí A có khối lượng là 48 gam
Ta có :
\(M_A = \dfrac{m}{n} = \dfrac{48}{\dfrac{13,44}{22,4}} = 80(đvC)\)
Số nguyên tử Oxi = \(\dfrac{80.60\%}{16} = 3\)
Số nguyên tử Lưu huỳnh = \(\dfrac{80(100\%-60\%)}{32} = 1\)
Vậy CTHH của A : SO3
Tìm công thức hóa học của chất trong các trường hợp sau:
a. Hợp chất tạo bởi sulfur và oxygen, trong đó suflur chiếm 40% về khối lượng còn lại là oxi, biết khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu.
b. Xác định công thức hóa học của khí A. Biết A chứ 5,88%H, còn lại là S. Khối lượng phân tử của A là 34 amu.
c Lập CTHH của hợp chất tạo bởi aluminium hóa trị II và nhóm sulfate hóa trị II
Câu 1 : Hợp chất A có thành phần % về khối lượng là : 85,7% C, còn lại là H. Hãy xác định CTHH của A, biết tỉ khối của khí A so với hidro là 14. Tìm CTHH của hợp chất ?
Câu 2 : Một hợp chất khí có tỉ khối đối với không khí là 0,582 và trong đó N là 82,35%, còn lại là H a. Lập CTHH của hợp chất khí
b,Tính thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 3,4 gam hợp khí trên
Câu 3 : Cho 4,8g Magie bằng dung dịch 14,6g axit clohidric HCl, thu được muối magie clorua và 0,4g khí hidro. a, viết PTHH của phản ứng
b, tính khối lượng và số mol của MgCl2
Hợp chất A nặng gấp 40 lần khí H2 .Biết thành phần % theo khối lượng là 40%S, còn lại là O2 .Tìm CTHH của A
Mn giúp e vs ạ e cảm ơn nhìu
dA/dH2 =40
dA=40\(^{\times}\)2=80
CTTQ: SxO2yy
x,y= 40/32 : 60/32
1.25 : 1.875
1 : 2
CTDC :SO4
(SO4 )n =80
(32 + 64 )n =80
n=80/64
n=0.8333333\(\cong\)1
CTHH :SO4
Hợp chất A có 30,4% khối lượng Nito, còn lại là Oxi. Xác định CTHH của hợp chất A . Biết khối lượng mol của hợp chất A là 46gam