Động vật nguyên sinh nào có hình thức dinh dưỡng và dị dưỡng
Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có hình thức dinh dưỡng là gì?
Tự dưỡng.
Cả tự dưỡng và dị dưỡng.
Dị dưỡng.
Hoại dưỡng.
Lá động vật nguyên sinh nào có chất dinh dưỡng tự dưỡng dị dưỡng
Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Cả a,b đúng
Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ
a. Các lông bơi b. Roi dài c. Chân giả d. Không bào co bóp
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nảy chồi d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ
a. Chân giả b. Lỗ thoát c. Lông bơi d. Không bào co bóp
Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa
Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là
a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là
a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Tiếp hợp d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày
a. Chỉ có 1 nhân b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.
c. Cơ thể không có hạt diệp lục d. Dị dưỡng
Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Cả a,b đúng
Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ
a. Các lông bơi b. Roi dài c. Chân giả d. Không bào co bóp
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nảy chồi d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ
a. Chân giả b. Lỗ thoát c. Lông bơi d. Không bào co bóp
Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa
Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là
a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là
a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Tiếp hợp d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày
a. Chỉ có 1 nhân b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.
c. Cơ thể không có hạt diệp lục d. Dị dưỡng
Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Cả a,b đúng
Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ
a. Các lông bơi b. Roi dài c. Chân giả d. Không bào co bóp
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nảy chồi d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ
a. Chân giả b. Lỗ thoát c. Lông bơi d. Không bào co bóp
Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa
Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là
a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là
a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Tiếp hợp d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày
a. Chỉ có 1 nhân b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.
c. Cơ thể không có hạt diệp lục d. Dị dưỡng
Trùng roi xanh có phương thức dinh dưỡng nào sau đây: A. Dinh dưỡng dị dưỡng và tự dưỡng B. Dinh dưỡng tự dưỡng C. Không có hình thức nào D. Dinh dưỡng dị dưỡng
Kiểu dinh dưỡng của động vật nguyên sinh là
A. quang tự dưỡng B. hoá dị dưỡng. C. quang dị dưỡng.D. hoá tự dưỡng
Câu 1. Loài nào có phương thức sống khác với các loài còn lại? *
25 điểm
Trùng biến hình
Trùng roi
Trùng giày
Trùng sốt rét
Câu 2. Điểm chung về cách dinh dưỡng của ngành động vật nguyên sinh là: *
25 điểm
Tự dưỡng
Tự dưỡng và dị dưỡng
Dị dưỡng
Thức ăn là hồng cầu
*
50 điểm
(2) → (1) → (3).
(2) → (3) → (1).
(1) → (2) → (3).
(3) → (2) → (1)
*
50 điểm
1; 2.
2; 3.
2; 4.
3; 4.
Câu 5. (0.5đ) Muốn phòng bệnh kiết lị chúng ta phải: *
50 điểm
Uống thuốc phòng bệnh.
Giữ vệ sinh ăn uống
Thường xuyên tắm rửa
Đeo khẩu trang
Câu 6. Các đại diện của ngành ruột khoang đều tự vệ và bắt mồi bằng: *
25 điểm
Tế bào gai ở tua miệng
Các xúc tua
Chất độc ở đế bám
Tầng keo
Câu 7. Điểm khác biệt giữa sinh sản nảy chồi ở San hô so với Thủy tức là: *
25 điểm
Tế bào con không tách rời khỏi cơ thể mẹ
Tế bào con tách rời khỏi cơ thể mẹ
Tế bào con mọc ra từ cơ thể mẹ
Tế bào con sống độc lập với cơ thể mẹ
Câu 8. “Co bóp dù, đẩy nước qua lỗ miệng và di chuyển về phía ngược lại.” Đây là cách di chuyển của: *
25 điểm
San hô
Thủy tức
Hải quỳ
Sứa
Câu 9. Đâu là cách di chuyển của thủy tức? *
25 điểm
Di chuyển kiểu sâu đo và lộn đầu
Co bóp dù
Không di chuyển
Sống cộng sinh, di chuyển nhờ tôm, cua..
Câu 10. Hình thức sinh sản tái sinh chỉ xảy ra ở đại diện nào của ngành ruột khoang mà em đã học? *
25 điểm
San hô
Thủy tức
Sứa
Hải quỳ
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng của thủy tức? *
25 điểm
Cơ thể có hình trụ dài
Cơ thể hình cầu
Cơ thể hình nấm
Cơ thể hình đĩa lõm hai mặt
Câu 12. Các loài sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây được xếp vào ngành động vật nào? *
25 điểm
Ngành giun dẹp
Ngành giun tròn
Ngành ruột khoang
Ngành giun đốt
Câu 13. Sán lá gan thường kí sinh ở bộ phận nào của trâu, bò? *
25 điểm
ruột
máu
Cơ bắp
gan, mật
Câu 14. “Loài này kí sinh trong ruột non người và cơ bắp trâu bò, thân có nhiều đốt, cơ thể dài đến 9m”. Đây là loài nào? *
25 điểm
Sán lá gan
Sán dây
Sán bã trầu
Sán lá máu
Câu 15. “Loài này kí sinh trong máu người, cơ thể phân tính nhưng luôn sống thành cặp đôi, con đường xâm nhập vào cơ thể vật chủ là qua da”. Đây là loài nào? *
25 điểm
Sán lá gan
Sán dây
Sán bã trầu
Sán lá máu
Câu 16. (0.5đ) Trâu, bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều do: *
50 điểm
thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi
thức ăn chăn nuôi chọn lọc kĩ càng
chăn thả tự do trên các đồng ruộng
có biện pháp chăn nuôi khoa học
Câu 17. Trứng sán lá gan muốn nở thành ấu trùng lông thì cần có điều kiện gì?
25 điểm
môi trường nước
môi trường ẩm, độ pH cao
môi trường khô ráo
môi trường axit
Câu 18. Lớp vỏ cuticun có ý nghĩa gì đối với giun đũa? *
25 điểm
làm cơ thể dài và cứng hơn
giúp cơ thể di chuyển nhanh hơn
giúp giun đũa chống lại kẻ thù
giúp không bị tiêu hủy trong ruột non người
Câu 19. Trứng giun đũa muốn phát triển thành ấu trùng trong trứng thì cần có điều kiện gì? *
25 điểm
môi trường nước
môi trường ẩm, độ pH cao
môi trường khô ráo
ẩm và thoáng khí
Câu 20.Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người *
25 điểm
mất máu
tiêu chảy
tắc ruột, tắc ống mật
Ho,sốt
Câu 21: (0.5đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. *
50 điểm
1) tế bào gai ; (2) tự vệ và bắt mồi
(1) tế bào gai ; (2) di chuyển
(1) tế bào sinh sản ; (2) sinh sản và di chuyển
(1) tế bào thần kinh ; (2) di chuyển và tự vệ
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là của ngành động vật nguyên sinh ? *
25 điểm
Có kích thước hiển vi, cơ thể gồm nhiều tế bào
Có kích thước to lớn, cơ thể gồm 1 tế bào
Có kích thước hiển vi, cơ thể gồm 1 tế bào
Có kích thước to lớn, cơ thể gồm nhiều tế bào
Câu 23: Môi trường sống của thủy tức là *
25 điểm
Nước ngọt
Nước mặn
Nước lợ
Trên cạn
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? *
25 điểm
Miệng ở phía dưới.
Di chuyển bằng tua miệng.
Cơ thể dẹp hình lá.
Không có tế bào tự vệ.
Câu 25: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng *
25 điểm
100.000 trứng.
200.000 trứng.
300.000 trứng.
400.000 trứng.
Câu 26. Trẻ em nước ta hay bị nhiễm bệnh do giun đũa gây ra, vì: *
25 điểm
rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
thường xuyên vệ sinh nơi ở
ăn chín, uống sôi
thói quen đi chân đất, mút tay
Câu 27: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? *
25 điểm
Lớp vỏ cuticun
Di chuyển nhanh
Có hậu môn
Cơ thể hình ống
Câu 28: Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ? *
25 điểm
1
2
3
4
Câu 29. Đại diện nào của ngành ruột khoang có vị trí lỗ miệng khác với các đại diện còn lại? *
25 điểm
San hô
Thủy tức
Sứa
Hải quỳ
Câu 30: Những đại diện thuộc ngành ruột khoang sống ở biển gồm: *
25 điểm
Sứa, thủy tức, hải quỳ
Sứa, san hô, thủy tức
Sứa, san hô, hải quỳ
Hải quỳ, thủy tức, san hô
Câu 31: Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cở thể người là *
25 điểm
Trong máu
Khoang miệng
Ở gan
Ở thành ruột
Câu 32: Loài ruột khoang nào có lối sống tập đoàn: *
25 điểm
Sứa
San hô
Thủy tức
Hải quỳ
Câu 33: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? *
25 điểm
Nghêu.
Ốc
Trai.
Hến.
Câu 34: Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở: *
25 điểm
Máu
Cơ bắp
Gan
Ruột non
Câu 35. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là: *
25 điểm
Trùng roi, trùng biến hình
Trùng biến hình, trùng giày
Trùng sốt rét, trùng kiết lị
Trùng sốt rét, trùng roi
sao bn ko in đậm mấy câu hỏi ik cho dễ nhìn
Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có hình thức dinh dưỡng
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng
D. Hoại dưỡng
Động vật nguyên sinh sống kí sinh sống chủ yếu bằng hình thức dị dưỡng.
→ Đáp án B
Đặc điểm nào không đúng với động vật nguyên sinh sống tự do? A. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hoặc không có B. Cơ thể chỉ có 1 tế bào, kích thước hiển vi C. Dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng D. Thức ăn là vi khuẩn và vụn hữu cơ
Động vật nguyên sinh sống tự do có những đặc điểm:
- Cơ thể có bộ phận để di chuyển (roi, lông bơi)....
- Tế bào phân hóa phức tạp hơn
Không vì có một số loài động vật như trùng roi,...... có thể tự dưỡng
Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
A. Trùng giày B. Trùng biến hình. C. Trùng sốt rét. D.