Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng biến hình d. Cả a,b đúng
Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh
Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ
a. Các lông bơi b. Roi dài c. Chân giả d. Không bào co bóp
Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?
a. Thẳng tiến b. Xoay tròn c. Vừa tiến vừa xoay d. Cách khác
Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Nảy chồi d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ
a. Chân giả b. Lỗ thoát c. Lông bơi d. Không bào co bóp
Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ
a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa
Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là
a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi
b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn
c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài
d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát
Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là
a. Phân đôi b. Nảy chồi c. Tiếp hợp d. Phân đôi và tiếp hợp
Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày
a. Chỉ có 1 nhân b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.
c. Cơ thể không có hạt diệp lục d. Dị dưỡng
Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?
a. Không bào co bóp b. Nhân tế bào c. Điểm mắt d. Roi
Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?
a. Quang tự dưỡng b. Quang dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Hóa dị dưỡng
Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?
a. Trên hạt dự trữ b. Cạnh gốc roi c. Trong nhân d. Trên hạt diệp lục
Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
a. Có điểm mắt b. Có thành xenlulozo c. Có roi d. Có diệp lục
Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?
a. Bài tiết
b. Tiêu hóa thức ăn
c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng bánh xe d. Trùng biến hình
Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Tái sinh d. Các đ/a trên đều đúng
Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?
a. Trùng chân giả b. Trùng cỏ c. Trùng lỗ d. Trùng kí sinh
Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?
a. Phân đôi, tiếp hợp b. Mọc chồi c. Không sinh sản d. Tái sinh
Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?
a. Không có diệp lục b. Chỉ có một nhân
c. Là động vật đơn bào d. Dị dưỡng
Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?
a. Hô hấp b. Máu c. Tiêu hóa d. Cách khác
Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?
a. Có chân giả b. Di chuyển tích cực
c. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Hình thành bào xác
Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?
a. 3 tháng b. 9 tháng c. 24 giờ d. 48 giờ
Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?
a. Lông bơi b. Chân giả c. Roi d. Không có cơ quan di chuyển
Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?
a. Nhỏ hơn b. Lớn hơn c. Bằng nhau d. Không so sánh được
Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?
a. 2000 loài b. 3000 loài c. 4000 loài d. 5000 loài
Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:
a. Dạng hạch b. Dạng ống c. Dạng mạng lưới d. Dạng chuỗi
Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?
a. Bằng phổi b. Bằng mang c. Qua thành cơ thể d. Cả a, b đều đúng
Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng
a. Tự vệ b. Bắt mồi
c. Đưa thức ăn vào miệng d. Tiêu hóa thức ăn
Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:
a. Kiểu sâu đo và lộn đầu b. Nhảy
c. Đi d. Bò
ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?
Câu 1: Khi trùng roi sinh sản, bộ phận nào phân đôi trước?
a. Không bào co bóp b. Nhân tế bào c. Điểm mắt d. Roi
Câu 2: Phương thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là gì?
a. Quang tự dưỡng b. Quang dị dưỡng c. Hóa tự dưỡng d. Hóa dị dưỡng
Câu 3: Vị trí điểm mắt trên cơ thể trùng roi ở đâu?
a. Trên hạt dự trữ b. Cạnh gốc roi c. Trong nhân d. Trên hạt diệp lục
Câu 4: Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ:
a. Có điểm mắt b. Có thành xenlulozo c. Có roi d. Có diệp lục
Câu 5: Không bào co bóp ở trùng roi có vai trò gì?
a. Bài tiết
b. Tiêu hóa thức ăn
c. Bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: Trong các động vật nguyên sinh sau, loài nào có cấu tạo đơn giản nhất?
a. Trùng roi b. Trùng giày c. Trùng bánh xe d. Trùng biến hình
Câu 7: Trùng biến hình sinh sản theo hình thức nào?
a. Phân đôi b. Tiếp hợp c. Tái sinh d. Các đ/a trên đều đúng
Câu 8: Trùng giày là đại diện của lớp nào?
a. Trùng chân giả b. Trùng cỏ c. Trùng lỗ d. Trùng kí sinh
Câu 9: Trùng giày sinh sản bằng cách nào?
a. Phân đôi, tiếp hợp b. Mọc chồi c. Không sinh sản d. Tái sinh
Câu 10: Điểm không giống nhau giữa trùng giày và trùng biến hình là gì?
a. Không có diệp lục b. Chỉ có một nhân
c. Là động vật đơn bào d. Dị dưỡng
Câu 11: Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường nào?
a. Hô hấp b. Máu c. Tiêu hóa d. Cách khác
Câu 12: Trùng kiết lị và trùng biến hình giống nhau ở điểm nào sau đây?
a. Có chân giả b. Di chuyển tích cực
c. Sống tự do ngoài thiên nhiên d. Hình thành bào xác
Câu 13: Bên ngoài tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có thể tồn tại trong bao lâu?
a. 3 tháng b. 9 tháng c. 24 giờ d. 48 giờ
Câu 14: Trùng sốt rét di chuyển bằng cách nào?
a. Lông bơi b. Chân giả c. Roi d. Không có cơ quan di chuyển
Câu 15: Kích thước trùng sốt rét so với hồng cầu?
a. Nhỏ hơn b. Lớn hơn c. Bằng nhau d. Không so sánh được
Câu 16: Số lượng động vật nguyên sinh hiện nay khoảng bao nhiêu loài?
a. 2000 loài b. 3000 loài c. 4000 loài d. 5000 loài
Câu 17: Thủy tức có hệ thần kinh dạng:
a. Dạng hạch b. Dạng ống c. Dạng mạng lưới d. Dạng chuỗi
Câu 18: Thủy tức trao đổi khí qua đâu?
a. Bằng phổi b. Bằng mang c. Qua thành cơ thể d. Cả a, b đều đúng
Câu 19: Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng
a. Tự vệ b. Bắt mồi
c. Đưa thức ăn vào miệng d. Tiêu hóa thức ăn
Câu 20: Cách di chuyển của thủy tức là:
a. Kiểu sâu đo và lộn đầu b. Nhảy
c. Đi d. Bò
ai giúp mình với!!! mình cần gấp ! Ai làm được mình like cho được ko?
Câu 1. Thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Dinh dưỡng dị dưỡng B. Có hệ thần kinh và giác quan
C. Tế bào không có thành xenlulôzơ D. Dinh dưỡng tự dưỡng nhờ có chất diệp lục
Câu 2. Đặc điểm chỉ có ở động vật là gì?
A. Không di chuyển B. Có hệ thần kinh và giác quan
C. Tế bào có thành xenlulôzơ D. Dinh dưỡng tự dưỡng
Câu 3. Sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể theo mọi hướng là đặc điểm của đại diện nào thuộc nghành ĐVNS?
A. Trùng roi
B. Trùng giày
C. Có hệ thần kinh
D. Trùng kiết lị và trùng sốt rét
Câu 4. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng nào?
A. Kí sinh B. Tự dưỡng
C. Dị dưỡng D. Cộng sinh
Câu 5. Trùng giày khác với trùng biến hình và trùng roi ở đặc điểm nào?
A. Có diệp lục B. Có roi
C. Có chân giả D. Có lông bơi
Câu 5. Trùng biến hình và trùng giày sinh sản như thế nào?
A. Cả hai đều có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi, nhưng trùng giày có thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp
B. Có hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp
C. Cả hai đều có hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
D. Cả hai đều sinh sản vô tính bằng cách phân đôi và hữu tính bằng cách tiếp hợp
Câu 6. Động vật nguyên sinh kí sinh gây bệnh cho người là loài nào?
A. Trùng roi B. Trùng kiết lị
C. Trùng giày D. Trùng biến hình
Câu 7. Trùng roi xanh có những hình thức dinh dưỡng nào?
A. Kí sinh
B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng
D. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 8. Trùng Roi giống thực vật ở điểm nào?
A. Cơ thể có chứa chất diệp lục nên dinh dưỡng tự dưỡng
B. Có khả năng sống thành tập đoàn
C. Có khả năng sống tự lập khi tách khỏi cơ thể mẹ
D. Cơ thể không có chất diệp lục nên dinh dưỡng dị dưỡng
Câu 9. Động vật nguyên sinh sống tự do bao gồm những động vật nào?
A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng giày
B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng biến hình
C. Trùng roi xanh, trùng giày, trùng biến hình
D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng biến hình
Câu 10. Bào xác của trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?
A. Đường sinh dục
B. Đường hô hấp
C. Đường tiêu hoá
D. Đường bài tiết
Câu 11. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào?
A. Muỗi Mansonia B. Muỗi Anôphen
C. Muỗi Culex D. Muỗi Aedes
Câu 12. Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là ở đâu?
A. Ở gan B. Trong máu
C. Khoang miệng D. Ở thành ruột
Câu 13. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị?
A. Ăn uống hợp vệ sinh
B. Mắc màn khi đi ngủ
C. Diệt bọ gậy
D. Đậy kín các dụng cụ chứa nước
Câu 14. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
A. Tiểu cầu B. Bạch cầu
C. Hồng cầu D. Cả 2 loại tế bào bạch cầu và tiểu cầu
Câu 15. Trùng sốt rét gây bệnh cho con người bằng con đường nào?
A. Qua con đường ăn uống
B. Qua máu
C. Qua con đường hô hấp
D. Qua da
Câu 16. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét?
A. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh, mắc màn khi ngủ
B. Vệ sinh cá nhân
C. Rửa tay sạch trước khi ăn
D. Ăn uống hợp vệ sinh
Câu 17. Những đại diện nào thuộc nghành động vật nguyên sinh có lối sống kí sinh?
A. Trùng biến hình và trùng roi
B. Trùng giày và trùng sốt rét
C. Trùng biến hình và trùng sốt rét
D. Trùng kiết lị và trùng sốt rét
Câu 18. Những đại diện nào thuộc ngành động vật nguyên sinh?
A. Trùng biến hình, trùng roi, trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét
B. Trùng roi, trùng giày, hải quỳ, trùng kiết lị
C. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét, san hô
D. Trùng biến hình, trùng roi, sứa, trùng kiết lị
Câu 19. Trùng kiết lị và trùng sốt rét đều giống nhau về cách dinh dưỡng là gì?
A. Chúng đều kí sinh trong máu và lấy chất dinh dưỡng
B. Chúng đều nuốt hồng cầu
C. Chúng đều phá vỡ hồng cầu
D. Chúng đều lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu
Câu 20. Những đại diện nào thuộc ngành ruột khoang?
A. Thuỷ tức , Sứa, Hải quỳ, trùng sốt rét
B. Trùng roi, trùng giày, hải quỳ, san hô
C. Trùng biến hình, trùng kiết lị, thủy tức, sứa
D. Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô
Câu 21. Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô được xếp vào nghành ruột khoang vì sao?
A. Đều có nhiều màu sắc sặc sỡ
B. Đều có kiểu sống tập đoàn
C. Đều có khoang ruột (Ruột túi)
D. Đều có kiểu sống bám cố định
Câu 22. Loài ruột khoang nào không di chuyển?
A. Hải quỳ và thủy tức
B. San hô và sứa
C. San hô và hải quỳ
D. Sứa và thủy tức
Câu 23. Cách dinh dưỡng thường gặp ở các đại diện thuộc nghành ruột khoang là gì?
A. Dị dưỡng
B. Tự dưỡng
C. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng
D. Một hình thức dinh dưỡng khác
Câu 24. Các đại diện thuộc nghành Ruột khoang thường tự vệ bằng gì?
A. Các tua miệng
B. Các tế bào gai
C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù
D. Trốn trong vỏ cứng
Câu 25. Cơ thể ruột khoang có kiểu đối xứng nào?
A. Đối xứng hai bên
B. Đối xứng toả tròn
C. Đối xứng lưng bụng
D. Đối xứng trước sau
Câu 26. Đại điện nào của nghành ruột khoang có kiểu sinh sản bằng cách tái sinh?
A. San hô
B. Sứa
C. Hải quỳ
D. Thủy tức
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về thuỷ tức là đúng?
A. Có khả năng tái sinh
B. Sống theo kiểu tập đoàn
C. Lỗ miệng ở phía dưới
D. Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo mọi hướng
Câu 28. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù
D. Giúp sứa dễ bắt mồi
Câu 29. Đặc điểm nào không có ở sứa?
A. Cơ thể đối xứng tỏa tròn
B. Tự vệ bằng tế bào gai
C. Sống tập đoàn
D. Lối sống tự do
Câu 30. Sứa di chuyển trong nước nhờ?
A. Tua dù B. Tua miệng
C. Miệng ở phía dưới D. Co bóp dù
Câu 31. Đặc điểm nào không có ở Hải quỳ?
A. Có kiểu đối xứng tỏa tròn
B. Cơ thể hình dù
C. Cơ thể hình trụ
D. Sống bám cố định
Câu 32. Thủy tức có cách sinh sản giống san hô là?
A. Mọc chồi B. Phân đôi cơ thể
C. Tái sinh D. Sinh sản hữu tính
Câu 33. Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
A. Cản trở giao thông đường thuỷ
B. Gây ngứa và độc cho người
C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi
D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi
Câu 34. Đại diện nào của nghành ruột khoang phát triển khung xương đá vôi và có kiểu ruột thông với nhau?
A. Sứa
B. Thủy tức
C. San hô
D. Hải quỳ
Câu 35. Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào?
A. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ ; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
B. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành
C. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố mẹ; thuỷ tức nảy chồi, cơ thẻ con cũng không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
D. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành ; thuỷ tức khi chồi trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập
Câu 36. Giun dẹp thường kí sinh ở các bộ phận nào của cơ thể người và động vật?
A. Trong xương B. Trong da
C. Trong thận D. Trong máu, gan, mật, ruột
Câu 37. Sán lá gan chun giãn, phồng dẹp cơ thể khi di chuyển là nhờ:
A. Cơ chéo B. Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng phát triển
C. Chỉ cơ vòng D. Chỉ cơ dọc
Câu 38. Lớp vỏ cuticun ở Giun đũa có tác dụng gì?
A. Bộ xương ngoài
B. Tránh bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa ở ruột non người
C. Bài tiết sản phẩm
D. Hô hấp, trao đổi chất
Câu 39. Giun đất di chuyển nhờ bộ phận nào?
A. Roi B. Lông bơi
C. Vòng tơ D. Chân giả
Câu 40. Giun đũa di chuyển theo kiểu nào?
A. Thẳng tiến nhờ roi B. Sâu đo
C. Cong cơ thể lại và duỗi ra D. Lộn đầu
Câu 41. Sán lá máu lây nhiễm cho người bằng cách nào?
A. Đi chân đất ở môi trường nước ô nhiễm B. Qua đường tiêu hóa
C. Qua đường hô hấp D. Qua ăn nội tạng động vật
Câu 42. Vì sao trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng?
A. Do dòng chất nguyên dồn về một phía tạo thành chân giả khi di chuyển
B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất
C. Cơ thể trong suốt
D. Cơ thể có kích thước hiển vi
Câu 43. Thủy tức có các hình thức sinh sản là
A. Hữu tính và tái sinh B. Mọc chồi và hữu tính
C. Mọc chồi và tái sinh D. Mọc chồi, hữu tính, tái sinh
Câu 44. Trùng biến hình sinh sản bằng cách nào?
A. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc
B. Phân đôi cơ thể theo mọi hướng
C. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang
D. Phân nhiều
Câu 45. Ấu trùng sán lá gan sau khi ra khỏi ốc ở dạng nào?
A. Ấu trùng có lông B. Ấu trùng trong ốc
C. Ấu trùng có đuôi D. Kén sán
Câu 46. Giun đất lưỡng tính nhưng khi sinh sản chúng thường:
A. Tự thụ tinh B. Tiếp hợp
C. Ghép đôi D. Phân đôi
Câu 47. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?
A. Giun đất B. Giun dẹp C. Giun đốt D. Giun tròn
Câu 48. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Hải quỳ B. Thủy tức C. San hô D. Sứa
Câu 49. Đặc điểm chung của ruột khoang là gì?
A. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
B. Cơ thể phân đốt, ống tiêu hoá phân hoá, bắt đầu có hệ tuần hoàn.
C. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức
D. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
Câu 50. Vòng đời của sán lá gan có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thay đổi qua nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Không trải qua giai đoạn ấu trùng nào.
D. Chỉ qua một giai đoạn ấu trùng duy nhất
Câu 51. Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh Sán lá gan nhiều?
A. Vì trâu bò nước ta thường hay thả rông nên uống nước, ăn rau bèo có nhiễm kén sán.
B. Vì trâu, bò nước ta được vệ sinh tốt
C. Vì trâu bò được ăn uống sạch
D. Vì trâu, bò được chăm sóc kĩ lưỡng
Câu 52: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
A. Ở bắp cơ người
B. Ở ruột lợn
C. Ở trong máu người
D. Ở gan, mật trâu bò
Câu 53. Sán dây thường kí sinh ở đâu?
A. Ở gan mật trâu bò
B. Ở trong máu người
C. Trong ruột người và bắp cơ trâu bò
D. Ở ruột lợn
Câu 54. Sán lá máu kí sinh ở đâu?
A. Ở ruột lợn
B. Ở máu người
C. Ở gan, mật trâu bò
D. Ở bắp cơ trâu bò
Câu 55. Sán lá gan kí sinh ở đâu?
A. Trong máu trâu bò
B. Trong ruột trâu bò
C. Trong bắp cơ trâu bò
D. Trong gan, mật trâu bò
Câu 56. Mắt và lông bơi tiêu giảm là đặc điểm của loài Giun dẹp nào?
A. Giun dẹp sống tự do
B. Giun dẹp sống kí sinh
C. Giun dẹp sống cộng sinh
D. Giun dẹp sống vừa sống tự do vừa sống cộng sinh.
Câu 57. Do thói quen nào ở trẻ em mà giun kim được khép kín vòng đời?
A. Trẻ hay ăn kẹo
B. Hay ăn quà vặt
C. Mút ngón tay
D. Trẻ không chịu tắm giặt
Câu 58. Phân biệt giun tròn với Giun dẹp nhờ đặc điểm nào?
A. Có đối xứng tỏa tròn
B. Cơ thể hình trụ
C. Có ruột dạng túi
D. Tiết diện ngang cơ thể tròn
Câu 59. Đặc điểm của Sán lông thích nghi với lối sống tự do?
A. Mắt và lông bơi phát triển
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm
C. Có roi
D. Có hậu môn
Câu 60. Giun kim, giun đũa, giun móc câu, giun rễ lúa thuộc nghành Giun nào?
A. Giun đốt
B. Giun tròn
C. Giun dẹp
D. Giun đất
Câu 61. Hình thức di chuyển của Sán lá gan là gì?
A. Lộn đầu
B. Lông bơi
C. Chun giãn, phồng dẹp cơ thể
D. Sâu đo
Câu 62. Sán lá gan là cơ thể?
A. Lưỡng tính
B. Phân tính
C. Vừa phân tính vừa lưỡng tính
D. Phân đực cái rõ ràng.
Câu 63. Động vật không thuộc nghành Giun dẹp?
A. Giun đũa
B. Sán dây
C. Sán bã trầu
D. Sán lá máu
Câu 64. Đặc điểm không phải của nghành Giun dẹp là gì?
A. Cơ thể dẹp
B. Cơ thể có đối xứng 2 bên
C. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn
D. Cơ thể phân biệt rõ đầu, đuôi, lưng, bụng
Câu 65. Nơi sống phù hợp với Giun đất là ở đâu?
A. Trong nước
B. Đất ẩm
C. Đất khô
D. Trong nước và đất khô
Câu 66. Giun đất hô hấp bằng gì?
A. Da
B. Phổi
C. Ống khí
D. Ống khí và phổi
Câu 67. Giun đất thường chui lên khỏi mặt đất khi nào?
A. Ban đêm
B. Lúc nắng gắt
C. Sau các trận mưa lớn
D. Không bao giờ chui lên khỏi mặt đất
Câu 68. Thức ăn của Giun đất là gì?
A. Lá cây
B. Ruồi, muỗi
C. Động vật nhỏ
D. Mùn đất
Câu 69. Giun Đất phân biệt với giun đũa ở đặc điểm cơ bản nào?
A. Cơ thể phân đốt
B. Cơ thể dẹp
C. Cơ thể hình trụ
D. Cơ thể thuôn dài
Câu 70. Giun đất di chuyển được nhờ đâu?
A. Lông bơi
B. Nhờ chân giả
C. Nhờ roi
D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ
giúp zới
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphe
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ.
Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 7. Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức :
A. Nảy chồi và tái sinh. B. Chỉ nảy chồi.
C. Chỉ có tái sinh. D. Phân đôi.
Câu 8. Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :
A. Hấp thu chất dinh dưỡng. B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn
C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi. D. Giúp cơ thể di chuyển.
Câu 9. Trùng roi sinh sản bằng cách :
A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp.
Câu 10. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :
A. Trùng giày. B. Trùng biến hình.
C. Trùng roi. D. Tập đoàn vôn vốc.
Câu 11. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 12.Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :
A. Hấp thu chất dinh dưỡng. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.
B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn. D. Giúp cơ thể di chuyển.
Câu 13. Trùng roi sinh sản bằng cách :
A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.
B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp.
Câu 14. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :
A. Trùng giày. C. Trùng roi.
B. Trùng biến hình. D. Tập đoàn trùng roi xanh.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh :
A. Các nội quan tiêu biến. C. Mắt lông bơi phát triển.
B. Kích thước cơ thể to lớn. D. Giác bám phát triển.
Câu 16. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
A. Sứa B. San hô C. Thủy tức D. Hải quỳ
Câu 17. Sứa di chuyển bằng cách
A. Di chuyển lộn đầu B. Di chuyển sâu đo C. Co bóp dù D. Không di chuyển
Câu 18. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển
A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Cả b, c đúng
Câu 19. Cơ thể sứa có dạng
A. Đối xứng tỏa tròn B. Đối xứng hai bên
C. Dẹt 2 đầu D. Không có hình dạng cố định
Câu 20. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
A. Sứa B. San hô C. Thủy tức D. Hải quỳ
Câu 21. Sứa di chuyển bằng cách
A. Di chuyển lộn đầu B. Di chuyển sâu đo C. Co bóp dù D. Không di chuyển
Câu 22. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển
A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Cả b, c đúng
Câu 23. Cơ thể sứa có dạng
A. Đối xứng tỏa tròn B. Đối xứng hai bên
C. Dẹt 2 đầu D. Không có hình dạng cố định
Câu 24. Sứa tự vệ nhờ
A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
D. Không có khả năng tự vệ.
Câu 25. Ruột khoang chủ yếu sinh sản bằng cách
A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính
C. Tái sinh D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tí
Câu 26. Hải quỳ có lối sống như thế nào?
A. Cá thể
B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 27. Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm gì?
A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.
B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
D. Cơ quan di chuyển phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ chậm
Câu 28. Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển?
A. Sứa và hải quỳ B. San hô và thủy tức
C. Hải quỳ và san hô D. Sứa và thuỷ tức
Câu 29. San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?
A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ
B. Có ruột khoang thông với nhau
C. Sống đơn độc
D. Có tua miệng
Câu 30. Trùng nào sau đây gây bệnh cho người?
A. Trùng biến hình. B. Trùng roi.
C. Trùng sốt rét. D. Trùng giày.
Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng: a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Kí sinh d. Cộng sinh
Trùng roi xanh dinh dưỡng như thế nào?
A. Dị dưỡng và tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Tự dưỡng
D. Cả A, B, C đều đúng
giúp mình với câu này vì có hai đấp án giống nhau XD
Câu 26: Ruột khoang sống theo hình thức dinh dưỡng nào?
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Kí sinh d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 27: San hô chủ yếu được con người khai thác nhằm mục đích gì?
a. Nghiên cứu địa tầng b. Cung cấp vật liệu xây dựng
c. Thức ăn cho người và động vật d. Làm vật trang trí, trang trí
Câu 28: Người ta dùng để trang trí là bộ phận nào của san hô?
a. Cả tập đoàn san hô b. Thịt san hô
c. Cành san hô d. Khung xương đá vôi
Câu 29: Vật chủ của sán lá gan là:
a. Chó, mèo b. Trâu, bò c. Lợn gà d. Người
Câu 30: Sán lá gan dùng mấy giác bám để bám vào nội tạng vật chủ?
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 31: Sán lá gan đẻ khoảng bao nhiêu trứng một ngày?
a. 2000 b. 200000 c. 4000 d. 10000
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?
a. Mắt và giác quan phát triển
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời sán lá gan?
a. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau
b. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mừa đông
c. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao
d. Thay đổi nhiều vật chủ qua nhiều giai đoạn ấu trùng
Câu 34: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
a. Ruột non người b. Ruột lợn c. Gan trâu, bò d. Ruột già người
Câu 35: Thịt lợn gạo mang ấu trùng của loài sán nào sau đây?
a. Sán lá gan b. Sán bã trầu c. Sán dây d. Sán lá máu
giúp tớ với được ko
Lá động vật nguyên sinh nào có chất dinh dưỡng tự dưỡng dị dưỡng