Chương 1. Ngành Động vật nguyên sinh

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
22_Bảo Long Lê_7A7

Câu 1. Loài nào có phương thức sống khác với các loài còn lại? *

25 điểm

Trùng biến hình

Trùng roi

Trùng giày

Trùng sốt rét

Câu 2. Điểm chung về cách dinh dưỡng của ngành động vật nguyên sinh là: *

25 điểm

Tự dưỡng

Tự dưỡng và dị dưỡng

Dị dưỡng

Thức ăn là hồng cầu

*

50 điểm

Hình ảnh không có chú thích

(2) → (1) → (3).

(2) → (3) → (1).

(1) → (2) → (3).

(3) → (2) → (1)

*

50 điểm

Hình ảnh không có chú thích

1; 2.

2; 3.

2; 4.

3; 4.

Câu 5. (0.5đ) Muốn phòng bệnh kiết lị chúng ta phải: *

50 điểm

Uống thuốc phòng bệnh.

Giữ vệ sinh ăn uống

Thường xuyên tắm rửa

Đeo khẩu trang

Câu 6. Các đại diện của ngành ruột khoang đều tự vệ và bắt mồi bằng: *

25 điểm

Tế bào gai ở tua miệng

Các xúc tua

Chất độc ở đế bám

Tầng keo

Câu 7. Điểm khác biệt giữa sinh sản nảy chồi ở San hô so với Thủy tức là: *

25 điểm

Tế bào con không tách rời khỏi cơ thể mẹ

Tế bào con tách rời khỏi cơ thể mẹ

Tế bào con mọc ra từ cơ thể mẹ

Tế bào con sống độc lập với cơ thể mẹ

Câu 8. “Co bóp dù, đẩy nước qua lỗ miệng và di chuyển về phía ngược lại.” Đây là cách di chuyển của: *

25 điểm

San hô

Thủy tức

Hải quỳ

Sứa

Câu 9. Đâu là cách di chuyển của thủy tức? *

25 điểm

Di chuyển kiểu sâu đo và lộn đầu

Co bóp dù

Không di chuyển

Sống cộng sinh, di chuyển nhờ tôm, cua..

Câu 10. Hình thức sinh sản tái sinh chỉ xảy ra ở đại diện nào của ngành ruột khoang mà em đã học? *

25 điểm

San hô

Thủy tức

Sứa

Hải quỳ

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng của thủy tức? *

25 điểm

Cơ thể có hình trụ dài

Cơ thể hình cầu

Cơ thể hình nấm

Cơ thể hình đĩa lõm hai mặt

Câu 12. Các loài sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu, sán dây được xếp vào ngành động vật nào? *

25 điểm

Ngành giun dẹp

Ngành giun tròn

Ngành ruột khoang

Ngành giun đốt

Câu 13. Sán lá gan thường kí sinh ở bộ phận nào của trâu, bò? *

25 điểm

ruột

máu

Cơ bắp

gan, mật

Câu 14. “Loài này kí sinh trong ruột non người và cơ bắp trâu bò, thân có nhiều đốt, cơ thể dài đến 9m”. Đây là loài nào? *

25 điểm

Sán lá gan

Sán dây

Sán bã trầu

Sán lá máu

Câu 15. “Loài này kí sinh trong máu người, cơ thể phân tính nhưng luôn sống thành cặp đôi, con đường xâm nhập vào cơ thể vật chủ là qua da”. Đây là loài nào? *

25 điểm

Sán lá gan

Sán dây

Sán bã trầu

Sán lá máu

Câu 16. (0.5đ) Trâu, bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều do: *

50 điểm

thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi

thức ăn chăn nuôi chọn lọc kĩ càng

chăn thả tự do trên các đồng ruộng

có biện pháp chăn nuôi khoa học

Câu 17. Trứng sán lá gan muốn nở thành ấu trùng lông thì cần có điều kiện gì?

25 điểm

môi trường nước

môi trường ẩm, độ pH cao

môi trường khô ráo

môi trường axit

Câu 18. Lớp vỏ cuticun có ý nghĩa gì đối với giun đũa? *

25 điểm

làm cơ thể dài và cứng hơn

giúp cơ thể di chuyển nhanh hơn

giúp giun đũa chống lại kẻ thù

giúp không bị tiêu hủy trong ruột non người

Câu 19. Trứng giun đũa muốn phát triển thành ấu trùng trong trứng thì cần có điều kiện gì? *

25 điểm

môi trường nước

môi trường ẩm, độ pH cao

môi trường khô ráo

ẩm và thoáng khí

Câu 20.Tác hại của giun đũa với sức khỏe con người *

25 điểm

mất máu

tiêu chảy

tắc ruột, tắc ống mật

Ho,sốt

Câu 21: (0.5đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…. *

50 điểm

1) tế bào gai ; (2) tự vệ và bắt mồi

(1) tế bào gai ; (2) di chuyển

(1) tế bào sinh sản ; (2) sinh sản và di chuyển

(1) tế bào thần kinh ; (2) di chuyển và tự vệ

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là của ngành động vật nguyên sinh ? *

25 điểm

Có kích thước hiển vi, cơ thể gồm nhiều tế bào

Có kích thước to lớn, cơ thể gồm 1 tế bào

Có kích thước hiển vi, cơ thể gồm 1 tế bào

Có kích thước to lớn, cơ thể gồm nhiều tế bào

Câu 23: Môi trường sống của thủy tức là *

25 điểm

Nước ngọt

Nước mặn

Nước lợ

Trên cạn

Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? *

25 điểm

Miệng ở phía dưới.

Di chuyển bằng tua miệng.

Cơ thể dẹp hình lá.

Không có tế bào tự vệ.

Câu 25: Số lượng trứng mà giun đũa cái đẻ mỗi ngày khoảng *

25 điểm

100.000 trứng.

200.000 trứng.

300.000 trứng.

400.000 trứng.

Câu 26. Trẻ em nước ta hay bị nhiễm bệnh do giun đũa gây ra, vì: *

25 điểm

rửa tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh

thường xuyên vệ sinh nơi ở

ăn chín, uống sôi

thói quen đi chân đất, mút tay

Câu 27: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người? *

25 điểm

Lớp vỏ cuticun

Di chuyển nhanh

Có hậu môn

Cơ thể hình ống

Câu 28: Sán lá gan có bao nhiêu giác bám để bám để bám chắc vào nội tạng vật chủ? *

25 điểm

1

2

3

4

Câu 29. Đại diện nào của ngành ruột khoang có vị trí lỗ miệng khác với các đại diện còn lại? *

25 điểm

San hô

Thủy tức

Sứa

Hải quỳ

Câu 30: Những đại diện thuộc ngành ruột khoang sống ở biển gồm: *

25 điểm

Sứa, thủy tức, hải quỳ

Sứa, san hô, thủy tức

Sứa, san hô, hải quỳ

Hải quỳ, thủy tức, san hô

Câu 31: Vị trí kí sinh của trùng kiết lị trong cở thể người là *

25 điểm

Trong máu

Khoang miệng

Ở gan

Ở thành ruột

Câu 32: Loài ruột khoang nào có lối sống tập đoàn: *

25 điểm

Sứa

San hô

Thủy tức

Hải quỳ

Câu 33: Vật chủ trung gian thường thấy của sán lá gan là gì? *

25 điểm

Nghêu.

Ốc

Trai.

Hến.

Câu 34: Trong cơ thể người, giun đũa thường kí sinh ở: *

25 điểm

Máu

Cơ bắp

Gan

Ruột non

Câu 35. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là: *

25 điểm

Trùng roi, trùng biến hình

Trùng biến hình, trùng giày

Trùng sốt rét, trùng kiết lị

Trùng sốt rét, trùng roi

Dài thế 

Nguyên Khôi
23 tháng 11 2021 lúc 9:55

Tách ra bn mỗi lần hỏi hỏi 5 câu thôi.

Quỳnh anh lớp 8/6
23 tháng 11 2021 lúc 9:59

sao bn ko in đậm mấy câu hỏi ik cho dễ nhìn 

Nguyên Khôi
23 tháng 11 2021 lúc 10:01

1.Trùng sốt rét

2.Dị dưỡng

3.(2) → (1) → (3).

5.Giữ vệ sinh ăn uống

6.Tế bào gai ở tua miệng

OH-YEAH^^
23 tháng 11 2021 lúc 10:13

10 câu một lần thôi


Các câu hỏi tương tự
ツhuy❤hoàng♚
Xem chi tiết
oanh truong
Xem chi tiết
oanh truong
Xem chi tiết
Tuấn Khải Họ Vương
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Hạnh
Xem chi tiết