Câu 1: 15dm = 150... Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: *
A . dam
B . m
C . cm
D . mm
Chọn đáp án đúng nhất: 15dm = 150... Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. dam
B. m
C. cm
D. mm
150 gấp 15 số lần là: 150 : 15 = 10 ( lần )
Mà trong bảng đơn vị đo độ dài, 2 đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần
Ta có: 1dm gấp 10 lần 1cm , hay 1dm = 10cm
Vậy 15dm = 150cm
Đáp án cần chọn là C
Phòng học lớp em dài: 7 …… , đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. m
B. dm
C. km
D. cm
5km 7dam = 5 070 .......... Đơn vị thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A. m
B. dam
C. dm
D. km
Ta có : 5km 7dam = 5km + 7dam = 5000m + 70m = 5070m.
Vậy đơn vị thích hợp cần điền vào chỗ chấm là m
Đáp án A
Hoa đi từ nhà đến trường mất (15 ) ……… Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. ngày
B. tháng
C. giờ
D. phút
Hoa đi từ nhà đến trường mất 15 phút.
Đơn vị cần điền ở đây là “phút”.
Đáp án cần chọn là D.
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Đoạn thẳng CD =.....mm
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. A, B, C đều sai
Đoạn thẳng CD =4cm=40mm.
Đáp án cần chọn là B
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm b, 3056m
b. 203cm d. 12hm
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg..... tán
b. 540dag.....ta
p. 346g..... yén
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = ..... hm
p. 302cm..... dam
b. 246mm....dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm....m
b. 3dm4mm = ...dm
b. 15km 25m = ....km
giải và giải thích dùm minh mik đang cần gấpBài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km
b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg = 2,345 tấn
b. 540dag= 0,054 tạ
p. 346g = 0,0346 yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = 1,023hm
p. 302cm= 0,302dam
b. 246mm= 2,46dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm = 23,56m
b. 3dm4mm =3,04dm
b. 15km 25m = 15,025km
Bài 1
a) \(2345dm=0,2345km\)
b) \(3056m=3,056km\)
c) \(203cm=0,00203km\)
d) \(12hm=1,2km\)
Bài 2 :
a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)
b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)
Bài 3 :
a) \(1023dm=1,023hm\)
b) \(302cm=0,302dam\)
c) \(246mm=2,46dm\)
Bài 4 :
a) \(23m56cm=23,56m\)
b) \(3dm4mm=3,4dm\)
c) \(15km25m=15,025km\)
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
Câu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km > 3hm 4m
7m2 15 dm 2 = 71500 cm2
2 tấn 45 kg = 2,045 tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km = 3hm 4m
7m215dm =7,215 cm22 tấn
22 tấn 45kg =22,045 tạ
ko bt
mik ko bt