tính PTK của: lưu huỳnh dioxit : 1S,2O đồng sunfat : 1Cu,1S, 4O
hãy cho biết :
a. ptử magie cacbonat(1Mg, 1C, 3O) nặng bằng mấy p tử đồng 2 sunfat(1Cu,1S, 4O)
b. 1 ptử lưu huỳnh đioxit(1S, 2O)nặng bằng mấy p tử oxi
ta có MgCO3=84 đvC
CuSO4=160đcV
=>MgCO3\CuSO4=84\160=0,525 lần
a. ptử magie cacbonat(1Mg, 1C, 3O) nặng 0,525 lần bằng p tử đồng 2 sunfat(1Cu,1S, 4O)
b. 1 ptử lưu huỳnh đioxit(1S, 2O)nặng bằng mấy p tử oxi
SO2=64 đvC
O2=32 đvC
=>64\32=2 lần
1 ptử lưu huỳnh đioxit(1S, 2O)nặng bằng 2 lần p tử oxi
Tính phân tử khối của các chất:
A)Khí Oxi (phân tử gồm 2O )
B)Axit xungforit (phân tử gồm 2H 1S 4O)
C)Muối đồng 2Sunfat (phân tử gồm 1Cu 1S 4O)
D)Khí Hidro xungfua (biết phân tử gồm 2H 1S)
\(M_{O_2}=16.2=32\)
\(M_{H_2}_{SO_4}=1.2+32+16.4=98\)
\(M_{Cu}_{SO_4}=64+32+16.4=160\)
\(M_{H_2}_S=1.2+32=34\)
PTK của đồng sunfat là 160 đvC . Trong đó có 1Cu,1S còn lại là O . CTHH của đồng sunfat là ?( giải chi tiết giúp mình)
CTHH là : CuSOx
\(M=64+32+16x=160\left(đvc\right)\)
\(\Rightarrow x=4\)
CTHH : CuSO4
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1Ca và 1O.
b) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H.
c) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O
a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO
- PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC
b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3
- PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC
c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4
- PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC
Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
b.Kali oxit biết phân tử có 2K và 1O liên kết với nhau
Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất A?
b) Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?
Câu 6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X
b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3, .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.
làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))
cảm ưn rấttt nhìu
Câu 3
a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc
b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC
kết pạn fb làm cho tui nkaaa:))
đồng sunfat biết phân tử gồm 1 Cu 1S và 4O
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối (PTK) của
Nhôm oxit được tạo bởi 2Al và 3O
Oxit sắt từ 3 Fe và 4O
Axit Nitric gồm 1H, 1N và 3O
Bari Sunfat gồm 1Ba, 1S và 4O
Axit photphoric gồm 3H, 1P và 4O
Kẽm Hidroxit gồm 1Zn và 2nhóm OH
Sắt (III) sunfat gồm 2 Fe và 3 nhóm SO4
giúp mình với
Công thức hóa học đúng của copper sulfate (biết trong phân tử có 1Cu, 1S, 4O) là:
A. Cu2SO4 B. CuSO4 C. CuSO3 D. CuS4O
Viết CTHH của các chất sau và tính PTK của chất đó:
a. Khí oxi bk phân tử có 2O
b. Axit sunfuric có phân tử gồm 2H, 1S và 4O
a, CTHH
\(O_2\Rightarrow PTK=16\times2=32\left(g\right)\)
b , CTHH
\(H_2SO_4\Rightarrow PTK=1\times2+32+16\times4=98\left(g\right)\)
a) CTHH: O2
PTK = 2.16 = 32 đvC
b) CTHH: H2SO4
PTK = 2.1 + 32 + 16.4 = 98 đvC