bài 1, rút gọn và tìm giá trị của x tại a=5,b=2
A=\(\frac{a^2+\text{ã}+ab+bx}{a^2+\text{ax}-ab-bx}\)
1,rút gọ các phân thức sau
a,\(\frac{2a^2+b^5}{3a^2b^2}\)
b\(\frac{x^2+y^2-4+2xy}{x^2-y^2+4+4x}\)
2, rút gọn
A=\(\frac{a^2+ax+ab+bx}{a^2+ã-ab-bx}\)
1, b) \(\frac{x^2+y^2-4+2xy}{x^2-y^2+4+4x}\) = \(\frac{\left(x^2+2xy+y^2\right)-4}{\left(x^2+4x+4\right)-y^2}\) =\(\frac{\left(x+y\right)^2-2^2}{\left(x+2\right)^2-y^2}\)= \(\frac{\left(x+y+2\right)\left(x+y-2\right)}{\left(x+2+y\right)\left(x+2-y\right)}\) = \(\frac{x+y-2}{x+2-y}\)
2, A= \(\frac{a^2+ax+ab+bx}{a^2+ax-ab-bx}\) = \(\frac{\left(a^2+ax\right)+\left(ab+bx\right)}{\left(a^2+ax\right)-\left(ab+bx\right)}\) = \(\frac{a\left(a+x\right)+b\left(a+x\right)}{a\left(a+x\right)-b\left(a+x\right)}\)= \(\frac{\left(a+x\right)\left(a+b\right)}{\left(a+x\right)\left(a-b\right)}\)= \(\frac{a+b}{a-b}\)
cho x, a, b >0 tìm giá trị nhỏ nhất của \(\frac{x^2+ã+bx+ab}{x}\)
\(A=\frac{x^2+ax+bx+ab}{x}\) đúng thế không?
DK x khác 0
\(A=x+a+b+\frac{ab}{x}=\left(\sqrt{x}-\sqrt{\frac{ab}{x}}\right)^{^2}+\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2\)
Amin =\(\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2\)
KHi \(\sqrt{x}=\sqrt{\frac{ab}{x}}\Leftrightarrow x=\sqrt{ab}\)
Bài 1: Cho biểu thức \(A=\dfrac{x+2\text{√}x-10}{x-\text{√}x-6}-\dfrac{1}{\text{√}x+2}-\dfrac{\text{√}x-2}{\text{√}x-3}\) với x ≥ 0 và x ≠ 9
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x = 9-4√5
c) Tìm giá trị của x để A = \(\dfrac{1}{3}\)
Rút gọn biểu thức: \(A=\frac{1-ax}{1+ax}\sqrt{\frac{1+bx}{1-bx}}\) với \(x=\frac{1}{a}\sqrt{\frac{2a-b}{b}}\) và 0<a<b<2a
Cho \(x=\frac{1}{a}\sqrt{\frac{2a-b}{b}}\)với 0<a<b<2a.
Rút gọn P=\(\frac{1+ax}{1-ax}\sqrt{\frac{1-bx}{1+bx}}\)
\(Q=\frac{1+\text{ax}}{1-\text{ax}}\sqrt{\frac{1-bx}{1+bx}}\)
Ta có: \(x=\frac{1}{a}\sqrt{\frac{2a-b}{b}}\Rightarrow\text{ax}=\sqrt{\frac{2a-b}{b}}\Rightarrow1+\text{ax}=1+\sqrt{\frac{2a-b}{b}}=\frac{\sqrt{b}+\sqrt{2a-b}}{\sqrt{b}}\)
\(1-\text{ax}=\frac{\sqrt{b}-\sqrt{2a-b}}{\sqrt{b}}\)
\(\Rightarrow\frac{1+\text{ax}}{1-\text{ax}}=\frac{\sqrt{b}+\sqrt{2a-b}}{\sqrt{b}-\sqrt{2a-b}}=\frac{\left(\sqrt{b}+\sqrt{2a-b}\right)^2}{2b-2a}\left(1\right)\)
\(bx=\frac{b}{a}\sqrt{\frac{2a-b}{b}}=\frac{\sqrt{b}\left(2a-b\right)}{a}\Rightarrow\hept{\begin{cases}1-bx=\frac{a-\sqrt{b\left(2a-b\right)}}{a}\\1+bx=\frac{a+\sqrt{b\left(2a-b\right)}}{a}\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\frac{1-bx}{1+bx}=\frac{a-\sqrt{b\left(2a-b\right)}}{a+\sqrt{b\left(2a-b\right)}}=\frac{\left(a-\sqrt{b\left(2a-b\right)}\right)^2}{a^2-2ab+b^2}=\frac{\left(a-\sqrt{b\left(2a-b\right)}\right)^2}{\left(a-b\right)^2}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow Q=\frac{\left(\sqrt{b}+\sqrt{2a-b}\right)^2}{2\left(b-a\right)}.\frac{a-\sqrt{b\left(2a-b\right)}}{a-b}=\frac{\text{[}2a+2\sqrt{b\left(2a-b\right)}\text{]}\left(a-b\sqrt{2a-b}\right)}{2\left(a-b\right)^2}\)
\(\Rightarrow\frac{2\left[a^2-b\left(2a-b\right)\right]}{2\left(a-b\right)^2}=\frac{2\left(a^2-2ab+b^2\right)}{a\left(a-b\right)^2}=1\)
Tính giá trị của biểu thức: \(A=\dfrac{1-ax}{1+ax}\sqrt{\dfrac{1+bx}{1-bx}}\) với \(x=\dfrac{1}{a}.\sqrt{\dfrac{2a}{b}-1}\) (0<a<b<2a)
Tham khảo:
\(x=\dfrac{1}{a}.\sqrt{\dfrac{2a}{b}-1}\Rightarrow ax=\sqrt{\dfrac{2a}{b}-1}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}1+ax=\dfrac{\sqrt{2a-b}+\sqrt{b}}{\sqrt{b}}\\1-ax=\dfrac{\sqrt{b}-\sqrt{2a-b}}{\sqrt{b}}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\dfrac{1-ax}{1+ax}=\dfrac{\sqrt{b}-\sqrt{2a-b}}{\sqrt{b}+\sqrt{2a-b}}=\dfrac{\left(\sqrt{b}-\sqrt{2a-b}\right)^2}{2\left(b-a\right)}\)
Lại có:
\(\dfrac{1+bx}{1-bx}=\dfrac{a+\sqrt{2ab-b^2}}{a-\sqrt{2ab-b^2}}=\dfrac{a^2-\left(2ab-b^2\right)}{\left(a-\sqrt{2ab-b^2}\right)^2}=\dfrac{\left(a-b\right)^2}{\left(a-\sqrt{2ab-b^2}\right)^2}\)
\(\Rightarrow\sqrt{\dfrac{1+bx}{1-bx}}=\dfrac{b-a}{a-\sqrt{2ab-b^2}}\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{1-ax}{1+ax}.\sqrt{\dfrac{1+bx}{1-bx}}=\dfrac{\left(\sqrt{b}-\sqrt{2a-b}\right)^2}{2a-2\sqrt{2ab-b^2}}=\dfrac{2a-2\sqrt{2ab-b^2}}{2a-2\sqrt{2ab-b^2}}=1\)
Tính giá trị của biểu thức: \(A=\dfrac{1-ax}{1+ax}\sqrt{\dfrac{1+bx}{1-bx}}\) với \(x=\dfrac{1}{a}.\sqrt{\dfrac{2a}{b}-1}\) (0<a<b<2a)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24