giải phương trình:3x^2 -14x+căn bậc hai(3x-1) - căn bậc hai(6 -x) = 8
giải phương trình :
a, căn bậc hai của (2-3x)=x+1
b,căn bậc hai của (x^2-2x+1) + căn bậc hai của x^2-4x+4=2
c, căn bậc hai của (3x^2-18x+28) + căn bậc hai của 4x^2- 24x+45 =6x-x^2 - 5
giải các phương trình sau A, 5căn bậc hai của 12x -4 căn bậc hai của 3x +2 căn bậc hai của 48x =14 B,căn bậc hai của 4x-20 +căn bậc hai của x-5 - 1 phần 3 căn bậc hai của 9x-45
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1. Phương trình bậc hai và hệ thức vi ét
a. -3² + 2x + 8=0
b. 5x² - 6x - 1=0
c. -3x² + 14x - 8=0
2. Nhẩm nghiệm của các phương trình bậc hai sau:
a) 5x² + 3x -2=0
b) -18x² + 7x +11=0
c) x² + 1001x + 1000 =0
d) -7x² - 8x + 15=0
e) 2x³ - 4x² - 6x =0
3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
a) u + v =14, uv=40
b) u + v = -7, uv=12
c) u + v = -5, uv = -24
3:
a: u+v=14 và uv=40
=>u,v là nghiệm của pt là x^2-14x+40=0
=>x=4 hoặc x=10
=>(u,v)=(4;10) hoặc (u,v)=(10;4)
b: u+v=-7 và uv=12
=>u,v là các nghiệm của pt:
x^2+7x+12=0
=>x=-3 hoặc x=-4
=>(u,v)=(-3;-4) hoặc (u,v)=(-4;-3)
c; u+v=-5 và uv=-24
=>u,v là các nghiệm của phương trình:
x^2+5x-24=0
=>x=-8 hoặc x=3
=>(u,v)=(-8;3) hoặc (u,v)=(3;-8)
giải phương trình: căn bậc hai của (căn bậc hai của (5) - căn bậc hai của (3)*x) = căn bậc hai của (8+ căn bậc hai của (60))
\(\sqrt{\sqrt{5}-\sqrt{3x}}=\sqrt{8+\sqrt{60}}\)
\(\sqrt{\sqrt{5-\sqrt{3x}=}\sqrt{8+\sqrt{60}}}\) k mk nha
Giải các phương trình:
a) (căn bậc 4 của (57-x))+(căn bậc 3 của (x+40))=5
b) (2 căn bậc 3 của (6x-5))+(2 căn bậc 3 của (3x-2)) =8
giải các phương trình sau
1, căn 3x+1 - căn 6-x +3x2-14x-8 bằng 0
2, căn x+3 +căn mũ 3 5x+3 bằng 4
3, căn mũ 3 x-3 +căn 3x+1 bằng 2-x
a) ( x - 3)4 + ( x - 5)4 = 82
Đặt : x - 4 = a , ta có :
( a + 1)4 + ( a - 1)4 = 82
⇔ a4 + 4a3 + 6a2 + 4a + 1 + a4 - 4a3 + 6a2 - 4a + 1 = 82
⇔ 2a4 + 12a2 - 80 = 0
⇔ 2( a4 + 6a2 - 40) = 0
⇔ a4 - 4a2 + 10a2 - 40 = 0
⇔ a2( a2 - 4) + 10( a2 - 4) = 0
⇔ ( a2 - 4)( a2 + 10) = 0
Do : a2 + 10 > 0
⇒ a2 - 4 = 0
⇔ a = + - 2
+) Với : a = 2 , ta có :
x - 4 = 2
⇔ x = 6
+) Với : a = -2 , ta có :
x - 4 = -2
⇔ x = 2
KL.....
b) ( n - 6)( n - 5)( n - 4)( n - 3) = 5.6.7.8
⇔ ( n - 6)( n - 3)( n - 5)( n - 4) = 1680
⇔ ( n2 - 9n + 18)( n2 - 9n + 20) = 1680
Đặt : n2 - 9n + 19 = t , ta có :
( t - 1)( t + 1) = 1680
⇔ t2 - 1 = 1680
⇔ t2 - 412 = 0
⇔ ( t - 41)( t + 41) = 0
⇔ t = 41 hoặc t = - 41
+) Với : t = 41 , ta có :
n2 - 9n + 19 = 41
⇔ n2 - 9n - 22 = 0
⇔ n2 + 2n - 11n - 22 = 0
⇔ n( n + 2) - 11( n + 2) = 0
⇔ ( n + 2)( n - 11) = 0
⇔ n = - 2 hoặc n = 11
+) Với : t = -41 ( giải tương tự )
@Giáo Viên Hoc24.vn
@Giáo Viên Hoc24h
@Giáo Viên
@giáo viên chuyên
@Akai Haruma
giải phương trình
căn bậc hai(3*x-2) = -4*x^2+21*x-22
x^4+căn bậc hai(x^2+3) = 3
1+căn bậc hai(1+x)=x^2
x^2-5x+4=2 căn bậc hai(x-1)
m.n giúp e vs
căn bậc hai (x+3)- căn bậc hai (2x-1) = căn bậc hai (3x-2 )
ĐKXĐ: \(x\ge\frac{2}{3}\)
\(\sqrt{x+3}-\sqrt{2x-1}=\sqrt{3x-2}\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x+3}=\sqrt{2x-1}+\sqrt{3x-2}\)
\(\Leftrightarrow x+3=2x-1+3x-2+2\sqrt{\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)}\)
\(\Leftrightarrow3-2x=\sqrt{\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)}\) (\(x\le\frac{3}{2}\))
\(\Leftrightarrow\left(3-2x\right)^2=\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow4x^2-12x+9=6x^2-7x+2\)
\(\Leftrightarrow2x^2+5x-7=0\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\frac{7}{2}< \frac{2}{3}\left(l\right)\end{matrix}\right.\)