Cân bằng phương trình phản ứng: Fe2O3 + Al ------>Fe + Al2O3
CỨU SẮP THI RỒI
Cân bằng phương trình hoá học các phương oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó:
a) NH3 + O2 --> NO + H2O
b) H2S + O2 --> S + H2O
c) Al + Fe2O3 --> Al2O3 + Fe
d) CO + Fe2O3 --> Fe + CO2
e) CuO + CO --> Cu + CO2
a) 4NH3 + 5O2 -to-> 4NO + 6H2O
Chất khử: NH3, chất oxh: O2
\(N^{-3}-5e->N^{+2}\) | x4 |
\(O_2^0+4e->2O^{-2}\) | x5 |
b) 2H2S + O2 -to-> 2S + 2H2O
Chất khử: H2S, chất oxh: O2
\(S^{-2}-2e->S^0\) | x2 |
\(O^0_2+4e->2O^{-2}\) | x1 |
c) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al, chất oxh: Fe2O3
Al0-3e--> Al+3 | x2 |
Fe2+3 +6e--> 2Fe0 | x1 |
d) Fe2O3 + 3CO -to-> 2Fe + 3CO2
Chất oxh: Fe2O3, chất khử: CO
Fe2+3 +6e-->2Fe0 | x1 |
C+2 - 2e --> C+4 | x3 |
e) CuO + CO -to-> Cu + CO2
Chất oxh: CuO, chất khử: CO
Cu+2 +2e-->Cu0 | x1 |
C+2 -2e --> C+4 | x1 |
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3
d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 +KOH → KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
Câu 10 : Trình bày sơ đồ và viết phương trình phản ứng điều chế Al, Fe từ quặng chứa Al2O3, Fe2O3, CaCO3.
Cân bằng các phản ứng sau?
a/ CO + O2 CO2
b/ Fe3O4 + H2 Fe + H2O
c/ Fe2O3 + Al Fe + Al2O3
d/ Mg + CO2 MgO + C
Cân bằng các phản ứng sau?
a/ 2CO + O2 ---> 2CO2
b/ Fe3O4 + 4H2 --t--> 3Fe + 4H2O
c/ Fe2O3 + 2 Al ---> 2Fe + Al2O3
d/ 2Mg + CO2 ---> 2MgO + C
Câu 2. Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ (ghi rõ điều kiện nếu có)
a. Fe ->(1) FeCl3 -> (2) Fe(OH)3 -> (3) Fe2O3 ->(4)
b.Al ->(1) Al2O3 ->(2) AlCl3 ->(3) Al(OH)3 -> (4) Al2O3
Bs đề câu a: \(Fe_2O_3\xrightarrow{(4)}Fe\)
\(a,(1)2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ (2)FeCl_3+3NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ (3)2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ (4)Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
\(b,(1)4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ (2)Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ (3)AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ (4)2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
Viết phương trình phản ứng của HCl (nếu có) với: Cu; Al; Fe; Na; Mg; NaOH; Cu(OH)2; Al(OH)3; Al2O3; FeO; Fe2O3; CaCO3; CO2; Na2SO4; Na2SO3; K2CO3; AgNO3.
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
Câu 1. Thiết lập phương trình hóa học của các phản ứng sau.
a) Al2O3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O
b) NaOH + Fe(NO3)3→ Fe(OH)3 + NaNO3
c) CO + Fe2O3 → Fe + CO2
d) MgO + HCl → MgCl2 + H2O
. Các phương trình phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử:
a. CO + O2 → CO2
b. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
c. Mg + CO2 → MgO + CO
d. CO + H2O → CO2 +H2
e. CaO + H2O → Ca(OH)2
và cân bằng phản ứng oxi hóa khử, cho biết chất oxi hóa, chất khử
Phản ứng: a, b, c, d
\(a\text{)}2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)
- Chất oxi hoá: O2, CO
- Chất khử: CO
\(b\text{)}2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)
- Chất oxi hoá: Fe2O3
- Chất khử: Al
\(c\text{)}Mg+CO_2\underrightarrow{t^o}MgO+CO\)
- Chất oxit hoá: CO2
- Chất khử: Mg
\(d\text{)}CO+H_2O\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow+H_2\uparrow\)
- Chất oxi hoá: H2O, CO
- Chất khử: CO
b, \(2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\)
Phản ứng: a, b, c, d
a)2CO+O2to→2CO2a)2CO+O2to→2CO2
- Chất oxi hoá: O2, CO
- Chất khử: CO
b)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Feb)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Fe
- Chất oxi hoá: Fe2O3
- Chất khử: Al
c)Mg+CO2to→MgO+COc)Mg+CO2to→MgO+CO
- Chất oxit hoá: CO2
- Chất khử: Mg
d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑
- Chất oxi hoá: H2O, CO
- Chất khử: CO
Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron. Xác định chất oxi hóa, chất khử và môi trường (nếu có):
a. Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
b. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2↑ + H2O
a) 2Al + Fe2O3 -to-> Al2O3 + 2Fe
Chất khử: Al
Chất oxi hóa: Fe2O3
2Al0-6e->Al2+3 | x1 |
Fe2+3+6e->2Fe0 | x1 |
b) 10Al + 36HNO3 --> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Chất khử: Al
Chất oxi hóa: HNO3
Môi trường: HNO3
Al0-3e->Al+3 | x10 |
2N+5+10e->N20 | x3 |