Cân bằng các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
a) Al + HNO3 ---> Al(NO3) + N2 + H2O
b) AL + Ba(OH)2 + H2O ---> Ba(AlO2)2 + H2
c) Fe(OH)2 + HNO3 ---> Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) MnO2 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
Câu 4: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau: (2đ)
1. K + O2 --- > K2O 3. Fe(OH) 3 -- > Fe2O3 + H2O
2. Mg + HCl -- > MgCl2 + H2 4. CO + O2 --- > CO2
Hoàn thành các PTPU sau:
Fe3O4 + HCl -> ? + ? + ?
Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2O + H2O
Fe2O3 + CO-> ?+?
Al + AgNO3 -> ?+?
CaCO3 + HCl -> CaCl2 + H2O +?
NaOH + Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3 +?
Al + Fe3O4 ->Fe +?
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.