Viết chương trình cho: ax mũ 3 +bx mũ 2 + c + d
cho đa thức f(x)=ax mũ 3 + bx mũ 2 + cx + d (a,b,c,d thuộc z) biết f(x) chia hết cho 5 với mọi x thuộc z . Chứng minh rang : a,b,c,d chia hết cho 5
Ta có: x là số nguyên và x chia hết cho 5
=> \(ax^3\)chia hết cho 5
\(bx^2\)chia hết cho 5
\(cx\)chia hết cho 5
\(d\)chia hết cho 5
Suy ra cả a,b,c,d đều chia hết cho 5
cho đa thức f(x)=ax mũ 3 + bx mũ 2 + cx + d (a,b,c,d thuộc z) biết f(x) chia hết cho 5 với mọi x thuộc z . Chứng minh rang : a,b,c,d chia hết cho 5
Chứng minh các đẳng thức sau:
1. ( a + b ) mũ 2 = ( a - b ) mũ 2 + 4ab
2. a mũ 4 - b mũ 4 = ( a - b ) ( a + b ) ( a mũ 2 + b mũ 2 )
3. ( a mũ 2 + b mũ 2 ) ( x mũ 2 + y mũ 2 ) = ( ax - by ) mũ 2 + ( bx + ay ) mũ 2
Chứng minh các đẳng thức sau:( vế trái = vế phải )
1. ( a + b ) mũ 2 = ( a - b ) mũ 2 + 4ab
2. a mũ 4 - b mũ 4 = ( a - b ) ( a + b ) ( a mũ 2 + b mũ 2 )
3. ( a mũ 2 + b mũ 2 ) ( x mũ 2 + y mũ 2 ) = ( ax - by ) mũ 2 + ( bx + ay ) mũ 2
1. \(\left(a+b\right)^2=\left(a-b\right)^2+4ab\)
\(VP=a^2-2ab+b^2+4ab=a^2+2ab+b^2=\left(a+b\right)^2\)
\(\Rightarrow VT=VP\)
2. \(a^4-b^4=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\left(a^2+b^2\right)\)
\(VP=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\left(a^2+b^2\right)=\left(a^2-b^2\right)\left(a^2+b^2\right)=a^4+a^2b^2-b^2a^2-b^4=a^4-b^4\)
\(\Rightarrow VT=VP\)
3. \(\left(a^2+b^2\right)\left(x^2+y^2\right)=\left(ax-by\right)^2+\left(bx+ay\right)^2\)
\(VT=\left(a^2+b^2\right)\left(x^2+y^2\right)=a^2x^2+a^2y^2+b^2x^2+b^2y^2\)
\(VP=\left(ax-by\right)^2+\left(bx+ay\right)^2=a^2x^2-2axby+b^2y^2+b^2x^2+2bxay+a^2y^2=a^2x^2+a^2y^2+b^2x^2+b^2y^2\)
\(\Rightarrow VT=VP\)
Bài 1:Viết thuật toán và chương trình giải phương trình bậc 2 ax^2+bx+c=0
Bài 2:viết thuật toán và viết chương trình giải phương trình bậc 1 ax+b=0
Bài 2:
Thuật toán:
B1: Nhập a,b
B2: Kiểm tra nếu a=0 và b=0 thì phương trình có vô số nghiệm
B3: Kiểm tra nếu a=0 thì phương trình vô nghiệm
B4: Kiểm tra nếu a khác 0 thì có nghiệm x=-b/a;
Viết chương trình:
Program HOC24;
var a,b: integer;
x: real;
begin
write('Nhap a; b: '); readln(a,b);
if a=0 and b=0 then write('Phuong trinh co vo so nghiem');
if a=0 then write('Phuong trinh vo nghiem');
if a<>0 then write('x=',-b/a:1:2);
readln
end.
Bài 1:
Thuật toán:
B1: Nhập a,b,c
B2: Tính \(\Delta\) = b2-4ac;
B3: Kiểm tra nếu \(\Delta\) >0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
\(x_1=\dfrac{-b+\sqrt{\Delta}\text{ }}{2a}\)
\(x_2=\dfrac{-b-\sqrt{\Delta}}{2a}\)
B4: Kiểm tra nếu \(\Delta\)<0 thì phương trình vô nghiệm
B5: Kiểm tra nếu \(\Delta\)=0 phương trình có 2 nghiệm kép \(x_1=x_2=-\dfrac{b}{2a}\)
Viết chương trình:
Program HOC24;
var a,b,c: integer;
x1,x2: real;
denta: longint;
begin
write('Nhap a; b; c: '); readln(a,b,c);
denta:=b*b-4*a*c;
if denta>0 then
begin
write('x1= ',(-b+sqrt(denta))/(2*a):1:2);
write('x2= ',(-b-sqrt(denta))/(2*a):1:2);
end;
if denta<0 then write('Phuong trinh vo nghiem');
if denta=0 then write('x= ',-b/2*a:1:2);
readln
end.
Sử dụng thủ tục để viết chương trình giải phương trình bậc 2 : ax^2+bx+c
ax - bx + ab - x mũ 2
x mũ 2 - 4xy +4y mũ 2 - 4
(x mũ 2 + y mũ 2 - 2)mũ 2 - (2xy - 2) mũ 2
ab(x mũ 2 + y mũ 2 )+ (a mũ 2 + b mũ 2)
Phân tích à ? -.-
a) ax - bx + ab - x2
= ( ax + ab ) - ( x2 + bx )
= a( x + b ) - x( x + b )
= ( x + b )( a - x )
b) x2 - 4xy + 4y2 - 4
= ( x2 - 4xy + 4y2 ) - 4
= ( x - 2y )2 - 22
= ( x - 2y - 2 )( x - 2y + 2 )
c) ( x2 + y2 - 2 )2 - ( 2xy - 2 )2
= [ ( x2 + y2 - 2 ) - ( 2xy - 2 ) ][ ( x2 + y2 - 2 ) + ( 2xy - 2 ) ]
= ( x2 + y2 - 2 - 2xy + 2 )( x2 + y2 - 2 + 2xy - 2 )
= ( x2 - 2xy + y2 )[ ( x2 + 2xy + y2 ) - 4 ]
= ( x - y )2[ ( x + y )2 - 22 ]
= ( x - y )2( x + y - 2 )( x + y + 2 )
d) ab( x2 + y2 ) + ( a2 + b2 ) ( cái này không phân tích được ((: )
câu 4 :cho đa thức Q(x) = -2x mũ 2 +mx - 7m + 3 . xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1
câu 5 : xác định hệ số a để đa thức f(x) = ax mũ 2 - 4x +6 có nghiệm là -3
câu 6 : cho đa thức P(x) = ax mũ 2 + bx + c = 0 . chứng tỏ rằng nếu 5a - b + 2c =0 thì P(-2)nhân P(1) bé hơn hoặc bằng 0
Câu 5:
Theo đề, ta có: f(-3)=0
=>9a+12+6=0
=>9a=-18
hay a=-2
ax mũ 2-bx+2ax-2b
\(ax^2-bx+2ax-2b=x\left(ax-b\right)+2\left(ax-b\right)=\left(ax-b\right)\left(x+2\right)\)