Đốt cháy hoàn toàn 13,4 lít khí H ở đktc với khí oxi.
a) Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng
b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
Giúp mình nhanh nha
đốt cháy hoàn toàn 5.6 lít khí CH4 (đktc) trong khí oxi
a tính thể tích khí oxi cần dùng
b tính khối lượng sản phẩm thu đc sau phản ứng
\(n_{CH_4}=\dfrac{V_{CH_4}}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
0,25 0,5 0,,25 0,5 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,5.22,4=11,2l\)
\(m_{CO_2}=n_{CO_2}.M_{CO_2}=0,25.44=11g\)
\(m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,5.18=9g\)
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
0,25---0,5--------0,25---0,5
n CH4=\(\dfrac{5,6}{22,4}\)=0,25 mol
=>VO2=0,5.22,4=11,2l
=>m CO2=0,25.44=11g
=>m H2O=0,5.18=9g
Sửa đề: 13,4 (l) → 13,44 (l)
Ta có: \(n_{CH_4}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\)
PT: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
_____0,6___1,2___0,6 (mol)
a, \(V_{O_2}=1,2.22,4=26,88\left(l\right)\)
b, \(V_{CO_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
c, \(V_{kk}=5V_{O_2}=134,4\left(l\right)\)
Bài 1.Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C4H10 (đktc)
a,Tính thể tích không khí cần dùng
b,Tính khối lượng kết tủa thu được khi dẫn sản phẩm khí qua nước vôi trong dư
Giúp mình với!
\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2-t^0->4CO_2+5H_2O\\ a.V_{KK}=\dfrac{5,6\cdot\dfrac{13}{2}}{0,2}=182\left(L\right)\\ b.CO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+H_2O\\ m_{KT}=100\cdot\dfrac{5,6}{22,4}\cdot4=100g\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong bình chứa khí oxi a. Tính thể tích khí oxi ở đktc cần dùng b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
a) \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,2-->0,25------->0,1
=> \(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b) \(m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam bột nhôm trong khí oxi tạo thành nhôm oxit a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ? b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành
\(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3mol\)
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
0,3 0,225 0,15 ( mol )
\(V_{O_2}=0,225.22,4=5,04l\)
\(m_{Al_2O_3}=0,15.102=15,3g\)
Đốt cháy hoàn toàn 16,8(1) khí metan ở đktc. Tính thể tích khí oxi ở đktc . Tính khối lượng các sản phẩm thu được sau phản ứng
`CH_4+2O_2->CO_2+2H_2O`to
`n_(CH_4)=(16,8)/(22,4)=0,75 mol`
`->V_(O_2)=1,5.22,4=33,6l`
`->m_(CO_2)=0,75.44=33g`
`-m_(H_2O)=1,5.18=27g`
#YBTr
a)
\(4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)
Sản phẩm : Điphotpho pentaoxit.
b)
\(n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)
c)
\(n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,125(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,125.22,4 = 2,8(lít)\)
d)
\(V_{không\ khí} = \dfrac{2,8}{20\%} = 14(lít)\)
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí Methane (CH4) không khí.
a. Tính khối lượng CO2 tạo thành.
b. Tính thể tích oxi và thể tích không khí cần cho phản ứng (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí; các thể tích khí đo ở đktc).
các bạn giúp mình :>
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
0,2-----0,4------0,2
n CH4=0,2 mol
=>mCO2=0,2.44=8,8g
=>VO2=0,4.22,4=8,96l
=>Vkk=8,96.5=44,8l
nCH4 = 4,48:22,4 = 0,2 (mol)
pthh : CH4 + 2O2 -t-> CO2 + 2H2O
0,2 0,4 0,2
mCO2 = 0,2 . 44 = 8,8 (G)
VO2 = 0,4 . 22,4 = 8,96 (L)
=> Vkk = VO2 : 20% = 8,96 : 20% = 44,8 (L)
Câu 1:Đốt cháy hoán toàn 12,4 g photpho trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo thành sau phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng (đktc)
c. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho ở trên (coi oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
a) \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,4-->0,5------->0,2
=> \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
b) \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c) Vkk = 11,2.5 = 56 (l)