Những câu hỏi liên quan
Marry Trang
Xem chi tiết

        Answer

1. Suger : đường

2. Water : nước

3. Orange juice : Nước cam

4. Apple juice : Nước táo0

5. Sand : cát

6. Milk : Sữa

7. Soda : nước ngọt

8. Rice : cơm

9. Sugar juice : Nước đường

10. Lemonade : Nước chanh.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn thị phương anh
20 tháng 8 2020 lúc 16:10

water:nước 

milk:sữa 

suger:đường 

coffee:cà phê

apple juice :nước táo 

salt:muối 

oil:dầu ăn 

soda :nuốc ngọt

hair:tóc

Khách vãng lai đã xóa
Sulli :333
4 tháng 7 2022 lúc 11:08

1. Mik : Sữa

2. Orange juice : Nước Cam 

3. Sand : Cát 

4. Suger : Đường 

5. Water : Nước 

6. Coffee : Cà Phê

7. Oil : Dầu Ăn

8. Salt : Muối

9. Tea : Trà

10. Rice : Cơm 

Chúc Bạn Hok Tốt NHaaa

Vương Hy
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
28 tháng 2 2018 lúc 20:54

lip : môi

là danh từ đếm đc trong tiếng anh

học tốt nha ~~~

Thanh ol
28 tháng 2 2018 lúc 20:56

Đếm được

Nguyễn Văn An
28 tháng 2 2018 lúc 20:57

Lip có nghĩa là bờ môi 
Nhưng mỗi người chỉ có cùng lắm 2 bờ môi nên là danh từ đếm dk

cô pé tinh nghịch
Xem chi tiết
Noo Phước Thịnh
21 tháng 12 2017 lúc 23:15

- Danh từ đếm được là những từ chỉ những vật thể, con người, ý niệm… có thể đếm được. Danh từ đếm được có cả hình thức số ít và số nhiều. Chúng ta có thể dùng mạo từ “a” hoặc “an” với danh từ đếm được ở số ít. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ đếm được, ta hỏi “How many?” kết hợp với các danh từ đếm được số nhiều.

- Danh từ không đếm được là những từ chỉ những thứ mà ta không thể đếm được. Đó có thể là những khái niệm trừu tượng hay những vật quá nhỏ, vô hình mà ta không thể đếm được (chất lỏng, bột, khí, vv…). Danh từ không đếm được dùng với động từ số ít. Chúng thường không có hình thức số nhiều. Không sử dụng a/an với những danh từ này. Để nhấn mạnh số lượng của một danh từ không đếm được, ta sử dụng: some, a lot of, much, a bit of, a great deal of , hoặc sử dụng một phép đo chính xác như: a cup of, a bag of, 1kg of, 1L of, a handful of, a pinch of, an hour of, a day of. Nếu muốn hỏi về số lượng của một danh từ không đếm được, ta hỏi “How much?”

apple844
Xem chi tiết
Huỳnh Trân
16 tháng 9 2017 lúc 19:32

Hỏi đáp Tiếng anh

Huỳnh Trân
16 tháng 9 2017 lúc 19:35

FISH : ( CON CÁ )

apple844
16 tháng 9 2017 lúc 18:59

giúp em với mọi người ơi

natur Dragneel
Xem chi tiết
Kaneki Ken
18 tháng 7 2019 lúc 19:14

10 danh từ số ít : boat, house, cat, river, bus, box, baby, city, spy, wish

10 danh từ số nhiều : boats, houses, cats, rivers, buses, boxes, babies, cities, spies, wishes

10 danh từ đếm được: book, people, children, teeth, feet, mice, sheep, fish, car, family

Nguyễn Thị Mai Hương
18 tháng 7 2019 lúc 19:21

Danh từ số ít:

Pen, book, bag, bed, glass, computer, phone,  clock, house, wall

Danh từ số nhiều:

Pens, books, bags, glasses, computers, phones, clocks, houses, walls

Danh từ đếm được:

Person, child, tooth, foot, mouse, book, dog, cat, finger, house.

Trần Thị Ngọc Mai
18 tháng 7 2019 lúc 19:46

DT số ít: book, apple, pen, backpack, boat, calendar, compass, cupboard, greenhouse, pagoda.

DT số nhiều: books, apples, pens, boats, tomatoes, potatoes,cupboards, fans, beds, bags.

DT đếm được: books, pens, apples, bananas, tomatoes, potatoes,computers, phones, clocks,bottle

natur Dragneel
Xem chi tiết
tam mai
17 tháng 7 2019 lúc 15:57

water, oil, salt, tea, coffee, wind, pepper, 

Norikada Miriki
17 tháng 7 2019 lúc 16:00

Water , coffee , smoke , air , milk , sugar , salt , rice , meat ,butter.

tam mai
17 tháng 7 2019 lúc 16:02

music, rice, money, bread, gold, blood, soap, wine, glass, beer

ngọc hoàng lộc
Xem chi tiết
Fug Buik__( Team ⒽⒺⓋ )
9 tháng 12 2020 lúc 21:22

Danh từ đếm được là những danh từ có thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn có thể nói một quyển sách, hai quyển sách (one book, two books) hay một con chó, hai con chó (one dog, two dogs), nên book và dog là danh từ đếm được.

Danh từ không đếm được là những danh từ không thể sử dụng với số đếm. Ví dụ, bạn không thể nào nói một sữa, hai sữa đúng không nào, nên sữa (milk) là danh từ không đếm được.

cre:đồng hành cùng gg

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Minh Trà
9 tháng 12 2020 lúc 21:21

tomato, television, toy, car, sun, moon, salad, watermelon, egg, apple.....

DỊCH:

cà chua, ti vi, đồ chơi, ô tô, mặt trời, mặt trăng, sa - lát, quả dưa hấu, trứng, quả táo....

Khách vãng lai đã xóa
Marry Trang
Xem chi tiết

     Answer

1. Car : ô tô

2. Kite : diều

3. Plane : máy bay

4. Coach : xe buýt

5. Candy : kẹo

6. Fan : quạt

7. Computer : máy tính

8. Pen : bút

9. Ruler : thước kẻ

10. School bag : cặp

Khách vãng lai đã xóa
Lê Huyền Trang
20 tháng 8 2020 lúc 14:53

1. book : cuốn sách

2. pen : cây bút

3. table : cái bàn

4. student : học sinh

5. apple : trái táo

6. orange : trái cam

7. candy : kẹo

8. egg : trứng

9. chair: cái ghế

10. bottle: cái chai

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Khánh Vy
20 tháng 8 2020 lúc 18:29

Pen: cái bút

T-shirt: áo phông

book: quyển sách

bike: xe đạp

car: xe máy

plate: đĩa

bowl: bát

recorder: cái sáo

violin: đàn vi-ô-lông

robot: tự bít

Khách vãng lai đã xóa
_ừm ♥  _(# nhạt #)
Xem chi tiết
Nguyễn Phúc Thắng
10 tháng 8 2018 lúc 7:46

mà bạn muốn tìm từ hay câu hỏi

_ừm ♥  _(# nhạt #)
10 tháng 8 2018 lúc 7:46

mk muốn tìm từ

Nguyễn Phúc Thắng
10 tháng 8 2018 lúc 7:51

Từ đếm được

a banana

a watermelon 

a school

a classroom 

a desk 

a chair

a board 

a clock 

a wardrobe

a bin 

a subject

Từ không đếm được

butter

water 

cocacola

lemonade

tea

apple juice

lemon juice

grape juice 

k minh nha