Bạn hãy cho sơ đồ của các phản ứng
Cho các sơ đồ phản ứng:
Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng trên.
Cho sơ đồ của các phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất phản ứng.
HgO → Hg + O2
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
\(2HgO\rightarrow2Hg+O_2\)
\(2..........2...........1\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
\(2..............1..................3\)
HgO→Hg + O2
2HgO→2Hg+O2
Số phân tử HgO:Số phân tử Hg:Số phân tử O2
2: 2: 1
Cho sơ đồ sau :
S → 1 CuS → 2 SO2 → 3 SO3 → 4 H2SO4 → 5 H2 → 6 HCl → 7 Cl2
Hãy cho biết phản ứng nào trong các phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa - khử ?
A. (4).
B. (4), (5), (6), (7).
C. (4), (6).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Chọn A
Trong số các phản ứng, có phản ứng (4) không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Các phản ứng còn lại đều là phản ứng oxi hóa - khử.
Hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau : Na+O2--->? ?+HCl--->AlCl3+?
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ 2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
1. Lập pthh và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau
CH4 + O2 → CO2 + H2O
2. Lập pthh và cho biết tỉ lệ cácnguyên tử đơn chất với các phâ tử hợp chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau
Zn + FeCl3 → ZnCl2 + Fevv
\(1,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ \text{Tỉ lệ: }1:2:1:2\\ 2,3Zn+2FeCl_3\to 3ZnCl_2+2Fe\\ \text{Tỉ lệ: }Zn:FeCl_3=3:2;Zn:ZnCl_2=1:1\\Fe:FeCl_3=1:1;Fe:ZnCl_2=2:3\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a) Ba + O2 ⇢ BaO
\(2Ba+O_2\overset{t^o}{--->}2BaO\)
2 : 1 : 2
Cho sơ đồ chuỗi phản ứng :
Biết rằng : X 1 là hợp chất của 1 kim loại và 1 phi kim.
A 1 , A 2 , A 3 , Z 1 là các hợp chất của lưu huỳnh
B 1 , B 3 , B 5 , Z 1 là hợp chất của đồng hoặc đồng kim loại.
Hãy viết PTHH của chuỗi phản ứng (có ghi điều kiện) xảy ra theo sơ đồ trên.
CuS + 3/2 O 2 → t ° CuO + S O 2 (1)
S O 2 + Br 2 + 2 H 2 O → 2HBr + H 2 SO 4 (2)
H 2 SO 4 + Ag 2 O → Ag 2 SO 4 + H 2 O (3)
CuO + H 2 → t ° Cu + H 2 O (4)
Cu + Cl 2 → t ° Cu Cl 2 (5)
Cu + 2 H 2 SO 4 → Cu SO 4 + S O 2 + 2 H 2 O (6)
Ag 2 SO 4 + Cu Cl 2 → 2AgCl + Cu SO 4 (7)
Cu SO 4 + H 2 S → CuS + H 2 SO 4 (8)
Cho sơ đồ phản ứng sau: F e O H y + H 2 S O 4 → F e x S O 4 y + H 2 O . Hãy biện luận để thay x, y (biết rằng x ≠ y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phản ứng.
Fe có hóa trị II và III còn có nhóm (SO4) có hóa trị II
Mà x # y → x = 2 và y = 3 là hợp lí.
Phương trình hóa học sau:
2 F e O H 3 + 3 H 2 S O 4 → F e 2 S O 4 3 + 6 H 2 O
Hãy chọn nửa sơ đồ phản ứng ở cột II để ghép với nửa sơ đồ phản ứng II cột I cho phù hợp.
Cột I
Cột II
Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của 1 cặp chất bất kì trong phản ứng: a) Ba + O2 ⇢ BaO b) Ca(OH)2 + H2SO4 ⇢ CaSO4 + H2O
\(a.2Ba+O_2\rightarrow2BaO\\ \Rightarrow Tỉlệ:2:1:2\\ b.Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\\ \Rightarrow Tỉlệ:1:1:1:2\)